SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNGTHPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 10 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Toán. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Ma trận đề: I- Phần chung: (7 điểm) Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng. Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4 Hàm số bậc hai Câu 1a 1.5 đ Câu 1b 1.5 đ 3.0 đ 30% Phương trình Câu 2a 1.0 đ Câu 2b 1.0 đ 2.0 đ 20% Tọa độ Câu 3a 1.0 đ Câu 3a 1.0 đ 2.0 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2.5 đ 25% 3 3.5 đ 35% 1 1.0 đ 10% 6 7.0 đ 70% II – Phần riêng: (3 điểm) Dành cho các lớp học chương trình chuẩn (10L, 10H, 10V, 10Anh, 10S): Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng. Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4 Giải phương trình Câu 4a 1.0 đ 1.0 đ 10% Vi - ét Câu 5a 1.0 đ 1.0 đ 10% Véctơ Câu 6a 1.0 đ 1.0 đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 0 0 đ 0% 1 1.0 đ 10% 2 2.0 đ 20% 3 3.0 đ 30% Dành cho các lớp học chương trình nâng cao (10A1, 10A2): Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng. Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4 Giải phương trình Câu 4b 1.0 đ 1.0 đ 10% Vi - ét Câu 5b 1.0 đ 1.0 đ 10% Véctơ Câu 6b 1.0 đ 1.0 đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3.0 đ 30% 3 3.0 đ 30% Dành cho các lớp chuyên (10T1, 10T2): Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng. Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4 Giải phương trình Câu 4c 1.0 đ 1.0 đ 10% Hệ phương trình Câu 5c 1.0 đ 1.0 đ 10% Tích vô hướng Câu 6c 1.0 đ 1.0 đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2.0 đ 20% 1 1.0 đ 10% 3 3.0 đ 30% Bảng mô tả chi tiết: I - Phần chung: (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Hàm số bậc hai. (2 câu) Câu 2 (2điểm): Giải phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai. (2 câu) Câu 3 (2điểm): Tọa độ trong hình học phẳng. (2 câu) II - Phần riêng: (3 điểm) Dành cho các lớp học chương trình chuẩn (10L, 10H, 10V, 10Anh, 10S): Câu 4a (1 điểm): Giải phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai. Câu 5a (1 điểm): Phương trình bậc hai và Vi - ét. Câu 6a (1 điểm): Phân tích véctơ theo 2 véctơ không cùng phương. Dành cho các lớp học chương trình nâng cao (10A1, 10A2): Câu 4b (1 điểm): Giải phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai. Câu 5b (1 điểm): Phương trình bậc hai và Vi - ét. Câu 6b (1 điểm): Phân tích véctơ theo 2 véctơ không cùng phương. Dành cho các lớp chuyên (10T1, 10T2): Câu 4c (1 điểm): Giải phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai, bậc ba. Câu 5c (1 điểm): Hệ phương trình. Câu 6c (1 điểm): Áp dụng tích vô hướng của hai véctơ. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 10 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Toán. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang) I - Phần chung (7 điểm) Câu 1 (3điểm). Cho hàm số . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. Xác định m để Parabol (P) và đường thẳng (d): có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm này. Câu 2 (2điểm). Giải các phương trình: Câu 3 (2điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn BD. Tìm tọa độ điểm E thỏa đẳng thức II - Phần riêng (3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm một phần riêng theo chương trình đó. Dành cho các lớp học chương trình chuẩn (10L, 10H, 10V, 10Anh, 10S): Câu 4a (1 điểm). Giải phương trình . Câu 5a (1 điểm). Cho phương trình Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa . Câu 6a (1 điểm). Cho tam giác với M, N là hai điểm thỏa mãn: Phân tích véc tơ theo hai véc tơ và . Dành cho các lớp học chương trình nâng cao (10A1, 10A2): Câu 4b (1 điểm). Giải phương trình . Câu 5b (1 điểm). Cho phương trình . Tìm tất cả giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt, khi đó tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập đối với m. Câu 6b (1 điểm). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Phân tích véc tơ theo hai véc tơ và . Dành cho các lớp chuyên (10T1, 10T2): Câu 4c (1 điểm). Giải phương trình: . Câu 5c (1 điểm). Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y là các số nguyên. Câu 6c (1 điểm). Cho đoạn AB=2a cố định và số dương . Tìm tập hợp điểm M sao cho: . ------- HẾT ------- SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 10 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Toán. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Phần chung Câu 1 (3 điểm) a)Bảng biến thiên 0.50đ Đỉnh Trục đối xứng Bảng trị số 0.50đ Đồ thị hàm số 0.50đ b)Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d): 0.25đ (1) (P) và (d) có 1 điểm chung phương trình (1) có nghiệm duy nhất 0.25đ Vậy hoặc (P) và (d) có 1 điểm chung duy nhất. 0.50đ , phương trình (1) có 1 nghiệm kép , tọa độ điểm chung 0.25đ , phương trình (1) có 1 nghiệm kép , tọa độ điểm chung 0.25đ Câu 2 (2 điểm) 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy tập nghiệm của phương trình 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy tập nghiệm của phương trình 0.25đ Câu 3 (2 điểm) a)A là trung điểm BD 0.25đ 0.50đ Vậy 0.25đ b) Gọi 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy 0.25đ Phần riêng Chuẩn Câu 4a (1 điểm) Điều kiện 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy tập nghiệm của phương trình 0.25đ Câu 5a (1 điểm) Ta có: nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 0.25đ Theo đề cho: 0.25đ 0.25đ Vậy m=1 hoặc thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0.25đ Câu 6a (1 điểm) Ta có: 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Nâng Cao Câu 4b (1điểm) Điều kiện 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy tập nghiệm của phương trình 0.25đ Câu 5b (1điểm) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt . 0.25đ Khi đó theo định lí Vi – ét ta có 0.25đ Đặt Từ (1) ta có , thay vào (2) ta có 0.25đ 0.25đ Câu 6b (1điểm) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Chuyên Câu 4c (1điểm) 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy tập nghiệm của phương trình: 0.25đ Câu 5c (1điểm) Ta có: 0.25đ Khi , hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0.25đ Ta có: Vì x, y, m nguyên nên phải là các số nguyên. 0.25đ Suy ra m+2 là ước của 1 Vậy m= -1 hoặc m=-3 thỏa yêu cầu bài toán. 0.25đ Câu 6c (1điểm) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta có: 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy 0.25đ ------- HẾT ------- LƯU Ý KHI CHẤM BÀI: Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 1 chữ số thập phân, học sinh có cách giải đúng khác với đáp án vẫn được điểm tối đa của phần đó.
Tài liệu đính kèm: