ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: .............................................................................................................................. Câu 1: Hình bên là biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng AEF.BDC, tam giác BDC cân tại D với BC=4cm,DH=10cm, ED=8cm(H là trung điểm BC). Tính khối lượng của lưỡi rìu, biết khối lượng riêng của sắt là 7,874 kg/dm3 (xem phần cán gỗ bên trong lưỡi rìu có khối lượng là không đáng kể). A. 1,245 kg B. 1,425 kg C. 1,524 kg D. 2,145 kg Câu 2: Hình bát diện đều mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. Mười B. Tám C. Mười lăm D. Mười hai Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy, SA a 3 , M là trung điểm cạnh SB. Tính thể tích khối chóp M.ABC: A. 3 24 a B. 3 8 a C. 33 24 a D. 3 12 a Câu 4: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ và M là trung điểm cạnh AA’. Cắt khối lăng trụ bằng 2 mặt phẳng (MBC) và (MB’C’) ta thu được bao nhiêu khối khối đa diện? A. Hai B. Bốn C. Năm D. Ba Câu 5: Các kích thước của một bể bơi được cho trên hình vẽ ( mặt nước có dạng hình chữ nhật). Hãy tính xem bể chứa được bao nhiêu mét khối nước khi nó đầy ắp nước ? A. 190m3 B. 500m3 C. 570m3 D. 600m3 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết thể tích khối chóp S.BCD bằng 3 2 3 a . Khoảng cách từ D đến (SBC) bằng: A. 2 10 5 a B. 10 a C. 10 5 a D. 10 a Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD: A. 3 6a B. 3 6 3 a C. 3 6 2 a D. 3 6 4 a E D F C B A H Mã đề thi 113 Câu 8: Tính thể tích của thùng sơn hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 30cm, 30cm, 15 cm (biết 1 lít =1000 cm3). A. 4,5 lít B. 135 lít C. 13,5 lít D. 1,35 lít Câu 9: Cho tứ diện ABCD có 3 cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau và có độ dài lần lượt là a, b và c. Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). Chọn kết quả đúng: A. 2 2 2 1 1 1 d a b c B. 1 1 1 1 d a b c C. 2 2 2 abc d a b c D. 2 2 2 2 1 1 1 1 d a b c Câu 10: Một cái lều trại của học sinh có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 2m và cạnh đáy 6m.Số mét vuông vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp) xấp xỉ bằng: A. 43,2 m2 B. 43,5 m2 C. 43,1 m2 D. 43,3 m2 Câu 11: Một hộp chứa dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy của nó là một hình vuông. Biết rằng vật liệu để làm nên đáy hộp có đơn giá 2700 đồng/cm2 , vật liệu cho các mặt còn lại có đơn giá 1350 đồng/cm2. Giả sử chi phí về vật liệu sản xuất cho chiếc hộp nói trên không vượt quá 656100 đồng. Thể tích tối đa của chiếc hộp bằng: A. 729cm3 B. 1331cm3 C. 1000cm3 D. 512cm3 Câu 12: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là tung điểm các cạnh SA, SB, SC. Biết thể tích khối chóp S.MNP bằng 16. Vậy thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 128 B. 64 C. 2 D. 96 Câu 13: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Khối đa diện H được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của H luôn thuộc H. B. Miền trong của một hình đa diện bất kì đều không chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đó. C. Lắp ghép các khối đa diện lồi với nhau ta được một khối đa diện lồi D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt. Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, SA=AB= 2a, tam giác ABC vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: A. 2a B. 2 2 a C. 2 2a D. 2 2 3 a Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABCB’ và khối hộp trên: A. 1 3 B. 1 6 C. 1 4 D. 1 8 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD : A. 3 3 4 a B. 3 3 6 a C. 3 3 12 a D. 3 3 3 a Câu 17: Hình lập phương có diện tích đáy bằng 4 thì độ dài đường chéo là : A. 5 2 B. 4 3 C. 3 2 D. 2 3 Câu 18: Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại: A. {3;4} B. {3;3} C. {3;5} D. {4;3} Câu 19: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều cạnh bằng 3 là: A. 3 4 B. 9 4 C. 9 2 D. 3 2 Câu 20: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 5 B. 20 C. 10 D. Vô số -------------HẾT------------- Ðáp án : Mã đề thi 113 1. A 2. D 3. B 4. D 5. C 6. C 7. B 8. C 9. D 10. D 11. A 12. A 13. C 14. A 15. B 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A
Tài liệu đính kèm: