TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Mã đề: 004 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG I: Khối Đa Diện Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: . Điểm.. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Dùng bút chì tô vào đáp án muốn chọn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Câu 1: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất bốn mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt . D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là A. AB B. AB’ C. AC’ D. B’B. Câu 3: Số mặt của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Sáu Câu 4: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 5: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương không có mặt nào được sơn đỏ? A. 8 B. 24 C. 0 D. 16 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD), góc giữa (SBD) và đáy là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có (SAD) và (SDC) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là A. SB B. SC C. SD D. SA Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD, mặt phẳng SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao hình chóp S.ABCD là: A. SB B. SA C. SJ D. SI Câu 11: Số đỉnh và số cạnh của hình bát diện đều là : A. 8 đỉnh và 12 cạnh. B. 6 đỉnh và 12 cạnh C. 6 đỉnh và 8 cạnh D. 12 đỉnh và 6 cạnh Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SD là đáy là: Câu 13: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= , CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBD) và đáy bằng 600 Thể tích khối chóp là: . Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Thể tích khối tứ diện AA’B’O là. A. B C. D. Câu 17: Số cạnh của hình lập phương là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi Câu 18: Số cạnh của khối đa diện đều loại {3;5} là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Ba mươi D. Hai mươi Câu 19: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 20: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C’AB) và đáy là:
Tài liệu đính kèm: