Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 001

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 728Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hình học 12 - Chương I: Khối đa diện - Mã đề: 001
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
 Mã đề: 001
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12
CHƯƠNG I: Khối Đa Diện
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Dùng bút chì tô vào đáp án muốn chọn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC =a, . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 2: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
 C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 3: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
 A. Tám	B. Mười	C. Mười hai	D. Mười sáu
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa (SBC) và đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp là:
 .
Câu 6: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
 A. Mười hai	 B. Mười sáu	 C. Hai mươi	 D. Ba mươi
Câu 8: Số cạnh của khối đa diện đều loại {5;3) là:
 A. Mười hai	 B. Mười sáu	 C. Hai mươi	 D. Ba mươi
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD, mặt phẳng SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao hình chóp S.ABCD là:
A. SA	B. SN	C. SB	D. SM
Câu 10: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 48	B. 24	C. 8	D. 16
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa SC và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp là:
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC là đáy là:
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là
 A. SB	B. SC	C. SA	D. SD
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là
 A. AB B. AB’ C. AC’ D. A’A.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là:
Câu 17: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Thể tích khối tứ diện AA’B’O là.
 A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= , CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều là:
A. 12 đỉnh và 30 cạnh B. 12 đỉnh và 24cạnh	C. 24 đỉnh và 24 cạnh.	D. 24 đỉnh và 30 cạnh

Tài liệu đính kèm:

  • doc001.doc