Đề kiểm tra Hình học 10 - Chương I - Mã đề thi 132

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 607Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 10 - Chương I - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hình học 10 - Chương I - Mã đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Lớp: 
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có A(1;2), B(-3;5), C(4;3). Tọa độ của điểm D là :
A. (8;0)	B. (-8;0)	C. (0;8)	D. (0;0)
Câu 2: Cho tam giác ABC. Số các vecto khác có điểm đầu , điểm cuối là đỉnh của tam giác là:
A. 2	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho tam giác ABC; M ,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Tìm mệnh đề đúng:
A. cùng hướng 	B. cùng hướng 
C. ngược hướng 	D. ngược hướng 
Câu 5: Cho A( 1;2) B( 4;-1). Tọa độ vecto 
A. (10;-2)	B. (5;-1)	C. (3;-3)	D. (6;-6)
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G biết rằng A(-1;4), B(2;5), G(0;7). Hỏi tọa độ C là cặp số nào:
A. (2;12)	B. (-1;12)	C. (3;1)	D. (1;12)
Câu 7: Cho A(3;1), B(2;2), C(1;6), D( 1;-6). Hỏi G(2;-1) là trọng tậm của tam giác nào sau đây:
A. Tam giác ABD	B. Tam giác ABC	C. Tam giác ACD	D. Tam giác BCD
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 	C. 	D. = 
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tai A ; AB = 3 ; AC = 4. Độ dài vecto là:
A. 1	B. 12	C. 7	D. 5
Câu 11: Cho tam giác ABC gọi M(2;3), N(0;-4), P(-1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tọa độ của điểm A là:
A. (-2;-7)	B. ( 1; -10)	C. (-3;-1)	D. (1;5)
Câu 12: Cho tam giác ABC; I là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề đúng:
A. 2 	B. 	C. 	D. 2 
Câu 13: Cho 4 điểm A,B,C,D bất kỳ. Đẳng thức nào dưới đây đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: G là trọng tâm của tam giác ABC; I là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho . :
A. (-7;12)	B. (7;12)	C. (7;-12)	D. (12;-7)
Câu 16: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng, B thuộc đạn AC. Tìm mệnh đề sai:
A. , cùng phương	B. , cùng hướng
C. , ngược hướng	D. , cùng hướng
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm mệnh đề đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho 3 điểm A,B,O bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho 3 điểm A,B,C bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho A,B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I trung điểm của AB là :
A. IA = IB	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho . Tọa độ của vecto là:
A. (3;2)	B. (2;-3)	C. (-3;2)	D. (2;3)
Câu 22: Cho tam giác ABC có A(3;5) B( 1;2) C(5;2). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là :
A. ( -3;4)	B. (3;3)	C. (2;3)	D. (4;0)
Câu 23: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m), C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A; B ; C thẳng hàng:
A. m = -2	B. m = 3	C. m = 2	D. m = 1
Câu 24: Cho tam giác ABC; M thuộc BC sao cho . Tìm đẳng thức đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. và đối nhau
B. và đối nhau
C. và ngược hướng
D. hai vecto bằng nhau khi và chi khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hh_11_chuong_1.doc