Đề kiểm tra hệ số 1 Vật lí lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 578Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hệ số 1 Vật lí lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hệ số 1 Vật lí lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ	ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Tổ Lí - Công Nghệ	Môn Vật Lí 11 (chương trình chuẩn)
	Thời gian 45 phút (không kể phát đề)
Đề: 1
Câu 1. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (Ω).	B. RTM = 100 (Ω).	C. RTM = 150 (Ω).	D. RTM = 400 (Ω).
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 3. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì
A. độ sụt thế trên R2 giảm.	B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên.	D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
Câu 4. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt.	B. P = UIt.	C. P = EI.	D. P = UI.
Câu 5. Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W). Khi sáng bình thường, gọi I1 là CĐDĐ qua Đ1 và I2 là CĐDĐ qua Đ2, ta có:
A. I1=2.I2.	B. I1=I2/2.	C. I1=I2.	D. I1=I2/4.
Câu 6. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018.	B. 9,375.1019.	C. 7,895.1019.	D. 2,632.1018.
Câu 7. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.	B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.	D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.	B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
Câu 9. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 (Ω).	B. RTM = 300 (Ω).	C. RTM = 400 (Ω).	D. RTM = 500 (Ω).
Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).	B. U1 = 4 (V).	C. U1 = 6 (V).	D. U1 = 8 (V).
Câu 11. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt.	B. A = UIt.	C. A = EI.	D. A = UI.
Câu 12. Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s.	B. kW.h.	C. W.	D. kV.A.
Câu 13. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó
A. một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.	B. hai điện cực đều là vật cách điện.
C. hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.	D. hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
Câu 15. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 16. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).	B. E = 12,25 (V).	C. E = 14,50 (V).	D. E = 11,75 (V).
Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U, khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).	B. U = 6 (V).	C. U = 18 (V).	D. U = 24 (V).
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ
A. nội năng thành điện năng.	B. cơ năng thành điện năng.
C. hoá năng thành điện năng.	D. quang năng thành điện năng.
Câu 19. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).	B. 10 (W).	C. 40 (W).	D. 80 (W).
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
Câu 22. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 23. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 (Ω).	B. R = 150 (Ω).	C. R = 200 (Ω).	D. R = 250 (Ω).
Câu 24. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ
A. thuận với điện trở của vật.	B. thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.	D. nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
--- Hết ---
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ	ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Tổ Lí - Công Nghệ	Môn Vật Lí 11 (chương trình chuẩn)
	Thời gian 45 phút (không kể phát đề)
Đề: 2
Câu 1. Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W). Khi sáng bình thường, gọi I1 là CĐDĐ qua Đ1 và I2 là CĐDĐ qua Đ2, ta có:
A. I1=2.I2.	B. I1=I2/2.	C. I1=I2.	D. I1=I2./4.
Câu 2. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (Ω).	B. RTM = 100 (Ω).	C. RTM = 150 (Ω).	D. RTM = 400 (Ω).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó
A. một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.	B. hai điện cực đều là vật cách điện.
C. hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.	D. hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ
A. thuận với điện trở của vật.	B. thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.	D. nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 6. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 7. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 (Ω).	B. RTM = 300 (Ω).	C. RTM = 400 (Ω).	D. RTM = 500 (Ω).
Câu 8. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì
A. độ sụt thế trên R2 giảm.	B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên.	D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
Câu 11. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 (Ω).	B. R = 150 (Ω).	C. R = 200 (Ω).	D. R = 250 (Ω).
Câu 12. Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s.	B. kW.h.	C. W.	D. kV.A.
Câu 13. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.	B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.	D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.	B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
Câu 15. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt.	B. P = UIt.	C. P = EI.	D. P = UI.
Câu 16. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018.	B. 9,375.1019.	C. 7,895.1019.	D. 2,632.1018.
Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).	B. U1 = 4 (V).	C. U1 = 6 (V).	D. U1 = 8 (V).
Câu 18. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt.	B. A = UIt.	C. A = EI.	D. A = UI.
Câu 19. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 20. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).	B. E = 12,25 (V).	C. E = 14,50 (V).	D. E = 11,75 (V).
Câu 21. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U, khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).	B. U = 6 (V).	C. U = 18 (V).	D. U = 24 (V).
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ
A. nội năng thành điện năng.	B. cơ năng thành điện năng.
C. hoá năng thành điện năng.	D. quang năng thành điện năng.
Câu 23. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).	B. 10 (W).	C. 40 (W).	D. 80 (W).
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
Câu 25. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
--- Hết ---
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Tổ Lí - Công Nghệ	Môn Vật Lí 11 (chương trình chuẩn)
	Thời gian 45 phút (không kể phát đề)
Đề 1
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
D
D
B
C
B
A
C
C
C
B
A
B
C
D
B
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
B
C
C
A
C
C
C
C
B
D
Đề 2
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
B
A
D
D
D
C
C
C
B
C
C
B
C
C
C
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
A
B
A
B
B
C
C
A
C
B
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Tổ Lí - Công Nghệ	Môn Vật Lí 11 (chương trình chuẩn)
	Thời gian 45 phút (không kể phát đề)
Đề 1
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
D
D
B
C
B
A
C
C
C
B
A
B
C
D
B
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
B
C
C
A
C
C
C
C
B
D
Đề 2
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
B
A
D
D
D
C
C
C
B
C
C
B
C
C
C
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
A
B
A
B
B
C
C
A
C
B
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 1
Tổ Lí - Công Nghệ	Môn Vật Lí 11 (chương trình chuẩn)
	Thời gian 45 phút (không kể phát đề)
Đề 1
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
D
D
B
C
B
A
C
C
C
B
A
B
C
D
B
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
B
C
C
A
C
C
C
C
B
D
Đề 2
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
B
A
D
D
D
C
C
C
B
C
C
B
C
C
C
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
A
B
A
B
B
C
C
A
C
B
	Họ và tên: 	Lớp: 
	Trả lời đề số: 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
	Họ và tên: 	Lớp: 
	Trả lời đề số: 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
	Họ và tên: 	Lớp: 
	Trả lời đề số: 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
	Họ và tên: 	Lớp: 
	Trả lời đề số: 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN
	Họ và tên: 	Lớp: 
	Trả lời đề số: 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
CÂU
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.ÁN

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_vat_li_11he_so_1.doc