Trường Tiểu học TTA 2 Thứ ngày tháng năm 2016 Lớp: .......................... Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2016- 2017 Họ và tên: ........... Mơn : Tốn Thời gian : Đề 1 Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 7 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm b) Số nào dưới đây cĩ cùng giá trị với 0,500 ? A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000 Câu 2.(1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S. Các phân số dưới đây đều lớn hơn 1? A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Câu 3. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm và chiều rộng của hình hộp chữ nhật đĩ là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đĩ là: A. 54 cm B. 20 cm C. 270 cm D. 270 cm Câu 4. ( 1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a. 12,5 - 8,8 + 6,6 b. 3,4 x 2 + 4 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5. (2đ) Đặt tính rồi tính: 24,206 + 38,497 72 - 26,05 250,14 x 3,6 28,32 : 8 Câu 6. (1 điểm) Tìm x a.12,5 : X = 0, 5 x 5 b. X x 1,2 = 0,4 x 12 Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 8 tấn 75kg = tấn 3267dm2 = m2 0,5m3 = dm3 ngày = giờ Câu 8. (2 điểm) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút, dọc đường cĩ dừng lại nghỉ 15 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 40 km/giờ . Tính quãng đường AB. Bài giải Trường Tiểu học TTA 2 Thứ ngày tháng năm 2017 Lớp: .......................... Bài kiểm tra giữa kì II năm học 2016- 2017 Họ và tên: ........... Mơn : Tốn Thời gian : Đề 2 Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: ( 1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 5 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm b) Số nào dưới đây cĩ cùng giá trị với 0,500 ? A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,000 Câu 2.(1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S. Các phân số dưới đây đều nhỏ hơn 1? A. ¨ B. ¨ C. ¨ D. ¨ Câu 3. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 9 cm; chiều cao 6 cm và chiều rộng của hình hộp chữ nhật đĩ là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đĩ là: A. 270 cm B. 20 cm C. 270 cm D. 54 cm Câu 4. ( 1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a. 12,7 - 8,8 + 6,6 b. 3,3 x 2 + 5 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5. (2đ) Đặt tính rồi tính: 24,306 + 38,497 72 - 26,15 250,4 x 3,6 28,72 : 8 Câu 6. (1 điểm) Tìm x a.12,5 : X = 0, 5 x 4 b. X x 1,2 = 0,4 x 15 Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 7 tấn 75kg = tấn 4267dm2 = m2 0,5m3 = dm3 ngày = giờ Câu 8. (2 điểm) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 8 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút, dọc đường cĩ dừng lại nghỉ 15 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 40 km/giờ . Tính quãng đường AB. Bài giải
Tài liệu đính kèm: