TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỀM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 10 Môn: Toán Mã đề thi 132 Năm học: 2016- 2017 Thời gian làm bài: 60 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Trong tam giác ABC có: A. B. C. D. Câu 2: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x -3 2 f(x) + 0 - 0 + A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng 0xy, phương trình tổng quát của đường thẳng là: A. x – 2y – 17 = 0. B. x + 2y + 5 = 0 C. –x – 2y + 5 = 0. D. x + 2y – 7 = 0. Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: AB=3, AC=4, BC=5 (đơn vị đo cm). Diện tích tam giác ABC bằng : A. 15cm2. B. 12 cm2 . C. 6 cm2. D. 10 cm2. Câu 5: Tam giác ABC có (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cm. B. 10 cm. C. cm. D. cm. Câu 6: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1): và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng. A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau. C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau. Câu 7: Trong mặt phẳng 0xy, cho đường thẳng đi qua nhận là vec tơ chỉ phương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. Phương trình tham số của là: B. Phương trình tham số của là: C. có véc tơ pháp tuyến là D. Phương trình tổng quát của là:5x+4y-7=0 Câu 8: TËp lµ tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh nµo sau ®©y: A. B. C. D. Câu 9: Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào ? A. 4x -11 > x B. 5 – x 3 Câu 10: Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 11: Phương trình có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là: A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình -2x + 3y > 3 ? A. (4;-4) B. (-1;-2) C. (4;4) D. (2;1) Câu 15: Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x + 3y + 1 0 C. -x – y < 0 D. -x – 3y – 1 < 0 Câu 16: Trong mặt phẳng 0xy, đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ oxy là: A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng). B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng). C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng). D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng). Câu 19: Cho tam giác ABC có AC = b, BC = a, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu thì B là góc tù. B. Nếu thì B là góc nhọn. C. Nếu thì B là góc vuông. D. Nếu thì B là góc tù. Câu 20: Biểu thức có hai nghiệm và có bảng xét dấu x 0 f(x) + 0 - 0 + Khi đó dấu của a, b, c là? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu 21: (2.5 điểm) : Giải các bất phương trình sau : a. b. c. Câu 22: (0.5 điểm) : Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm : Câu 23: ( 2.0 điểm) : Trong mặt phẳng 0xy, cho tam giac ABC có A(2 ;1), B(0 ;5) , C(-5 ;-12) a. Viết phương trình tham số đường trung trực của AB. b. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với BC. -------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: