PHÒNG GD& ĐT BẮC QUANG TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ Họ và tên:................................................ Lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Kí tên Ghi bằng số ...................... - Ưu điểm:...................................................................... ........................................................................................ - Nhược điểm: ............................................................... ........................................................................................ GK 1: Ghi bằng chữ ................... GK 2: Câu 1 (1điểm): Đọc và viết vào chỗ chấm: a. 8 565 đọc là:................................................................................................. b. Sáu mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn viết là:.................................... Câu 2 (1điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng a. Giá trị của chữ số 9 trong số sau: 535 689 258 A. 9 000 000 B. 900 000 C. 9 000 b. Chữ số thích hợp điền vào ô trống trong phép tính 475 36 > 475 836 là: A. 7 B. 8 C. 9 Câu 3 (2điểm): Nối phép tính từ cột A với kết quả ở cột B cho thích hợp: A B 224 789+285+15 1089 448+594+52 1094 168 x 2 : 6 x 4 139 468 : 6 + 61 Câu 4 (1điểm): Đặt tính rồi tính: a. 186 954 + 247 436 b. 628 540 - 35 813 Câu 5 (1điểm): Tìm X a. x - 306 = 504 b. x + 254 = 680 Câu 6 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 phút = 240 giây b. ngày = 8 giờ 50 kg > 5 yến 5kg 8g = 580g Câu 7 (1điểm): Diện tích chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 5cm là: A B A. 150cm B. 150cm2 5cm C. 35cm2 D C 30cm Câu 8 (2 điểm): Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 28tuổi. Em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu học tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Tài liệu đính kèm: