Đề kiểm tra giữa học kỳ I (năm học 2015 - 2016) môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Phú

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1083Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I (năm học 2015 - 2016) môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I (năm học 2015 - 2016) môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Phú
Trường THCS Trần Phú
 Tổ: Toán -Tin
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015 - 2016)
 Môn: TOÁN 6 (Thời gian: 45 phút)
 Họ và tên GV ra đề: Huỳnh Thị Hương. 
I. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức kỹ năng của môn toán lớp 6 giữa học kì I. (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng- VNEN)
- Giáo viên có định hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp tình hình học sinh.
II.Hình thức của đề kiểm tra: Đề kiểm tra tự luận.
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp
Biết cách viết 1 tập hợp dựa vào tính đặc trưng của tập hợp
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ %
Số câu:1(C1)
Số điểm: 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
2. Các phép toán về số tự nhiên: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính
Dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau
Vận dụng tính chất của phép nhân, chia, cộng, trừ để tìm x
Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị biểu thức
Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính BT khó.
Số câu 3
Số điểm 4 
Tỉ lệ %
Số câu 4 (C2 abcd)
Số điểm 1 
Số câu 2(C5ab)
Số điểm 1 
Số câu 2(C3ab)
Số điểm 2 
Số câu 1(C7)
Số điểm 0,5 
Số câu 9
Số điểm 4,5
Tỉ lệ 45%
5. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9 để tìm * chưa biết
Số câu 1
Số điểm 1 
 Tỉ lệ %
Số câu 2(C4ab)
Số điểm 1
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10.%
6. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Ước chung và bội chung
Hiểu và tìm được ƯC, BC của một số.
Phân tích một số ra thừa số trong trường hợp đơn giản
Số câu 1
Số điểm 1 
 Tỉ lệ %
Số câu 1(6b)
Số điểm 0,5 
Số câu 1(6a)
Số điểm 0,5 
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10.%
7. Hình học
Điểm và đường thẳng, Tia
Nhận biết được tia đối nhau dựa vào hình vẽ
Vẽ, kí hiệu đúng: điểm, đường thẳng, tia theo yêu cầu đơn giản
Dựa vào định nghĩa mà tìm 2 tia đối và các đoạn thẳng
Xác định được 3 điểm thẳng hàng. Hiểu trung điểm của đoạn thẳng và cách tìm...
Số câu 3
Số điểm 3 
 Tỉ lệ %
Số câu 2(8, 9-Hình vẽ)
Số điểm 0,75
Số câu 2(8ab)
Số điểm 0,75
Số câu 2(8c, 9c)
Số điểm 0,75
Số câu 2(9ab)
Số điểm 0,75
Số câu 8
Số điểm 3
Tỉ lệ 10.%
TỔNG
Số câu 6
Số điểm 1,75
 Tỉ lệ 17,5%
Số câu 5
Số điểm 2,25
 Tỉ lệ 22,5.%
Số câu 6
Số điểm 3,75
 Tỉ lệ 37,5.%
Số câu 5
Số điểm 2,25
 Tỉ lệ 22,5.%
Số câu 22
Số điểm 10
Tỉ lệ 100.%
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Họ và tên:
.............................................................
Lớp: .........
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2015 - 2016
Điểm:
Câu 1 (0,5đ): Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Câu 2 (1đ): Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa. 	
2.2.2.2.2	b) y.y2.y3 	c) 10000 	d) 812 : 87 
Câu 3 (2đ): Thực hiện phép tính 
 	 a) 72 – 36 : 32	b) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ] 
Câu 4 (1đ): Tìm * để:
	a) 13* chia hết cho 5	b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9	
Câu 5 ( 1đ): Tìm x, biết:
	a) x + 25 = 40	b) 5.(x + 35) = 515
Câu 6 ( 1đ): a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 84; 105. 
	 b) Tìm Ư(84) và B(105). 
Câu 7 ( 0,5đ): Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia bằng 75. Biết rằng thương là 7, 	số dư bằng 3. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 8 ( 1,25đ): Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.
Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia Ax.
Câu 9 ( 1,75đ): Cho hình vẽ: . A
 x y
 . B
	a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
	b) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho OD = 3cm, lấy điểm E trên tia Oy sao cho 
	OE = 	3cm. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng DE không? Vì sao?
	c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015 - 2016)
 Môn: TOÁN 6 (Thời gian: 45 phút)
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.	M = { 0; 2; 4; 6; 8; 10}
(0,5đ)
2
a
2.2.2.2.2 =25
(0,25đ)
b
y.y2.y3 = y6
(0,25đ)
c
10000 = 104
(0,25đ)
d
812 : 87 = 85
(0,25đ)
3
a
72 – 36 : 32
 	= 49 – 36 : 9	
	= 49 – 4	
	= 45	
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
b
59 –[ 90 – (17 – 8)2 ] 
	= 59 – [ 90 – 92 ) ]	
	= 59 – [ 90 – 81 ]	
	= 59 – 9 	
	= 50	
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
4
a
13* chia hết cho 5. Tìm được * = 0; 5	
(0,5đ)
b
53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Tìm được * = 4; 7
(0,5đ)
5
a
x + 24 = 40 
x = 40 – 25	
x = 15	
(0,25đ)
(0,25đ)
b
5.(x+35) = 515
x + 35 = 515 : 5	
x + 35 = 103
(0,25đ)
x 	= 103 – 35 	
x	= 68
(0,25đ)
6
a
- Phân tích được mỗi số: 84 = 22.3.7
	 105 = 3.5.7
(0,25đ)
(0,25đ)
b
Tìm Ư(84) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 14; 21; 28; 84}
và B(105) = {0; 105; 210; 315; ...}
(0,25đ)
(0,25đ)
7
- Số chia: (75 – 3) : 7 = 9 
- Số bị chia: 75 – 9 = 66 
(0,25đ)
(0,25đ)
8
Vẽ hình đúng
(0,25đ)
a
Tia trùng với Oy là tia OB.
(0,25đ)
b
Hai tia Ax và Oy không đối nhau. Vì chúng không chung gốc.
(0,5đ)
c
Tia đối với tia Ax là tia Ay ( hoặc AO, AB ).
(0,25đ)
9
Vẽ hình đúng
O
E
D
B
A
x
y
(0,5đ)
a
Nối AB cắt xy tại O.
(0,25đ)
b
Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng DE.
Vì: OD = OE = 3cm và điểm O nằm giữa hai điểm D và E.
(0,25đ)
(0,25đ)
c
Trên hình vẽ có 6 đoạn thẳng là:OA; OB; AB; DO; OE; DE 
(0,5đ)
Lưu ý: HS làm cách khác, đúng vẫn ghi đủ điểm.
=============================================================
Hình để sửa đề:
Câu 8: Vẽ hình .
 .
.
	x	A	0	B	y
 Câu 9: - Vẽ hình 
O
E
D
B
A
x
y

Tài liệu đính kèm:

  • docDEKIEMTRAGIUAKIIMONTOAN6_Day_du.doc