MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 phút Chương I MÔN:Giải Tích và Hình học 12 I, Chuẩn kiến thức,kỹ năng II, ma trân: Trắc nghiệm và tự luận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông dụng Vận dụng Cộng CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL GIẢI TÍCH KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Tính đơn điệu của hàm số Một số khái niệm cơ bản của tính đơn điệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 3 0,75 7,5% Cực trị của hàm số Bài tập cơ bản của cực trị hàm số Một bài cơ bản của cực trị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 7,5 7,5% 1 0,25 2,5% 4 1 10% Giá trị lớn nhất của hàm số Một số bài tập cơ bản GTLN, GTNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% Liên quan bảng biến thiên Nhận dạng đơn giản qua BBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% Tiệm cận Nhận dạng tiệm cận đứng, tiệm cận ngang Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% Đồ thị hàm số Nhận dạng thông qua đồ thị Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% Các bài toán liên quan đến giao điẻm Một số bài toán cơ bản liên quan đến giao điểm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% HÌNH THI TỰ LUẬN Thể tích khối chóp, Khối đa diện Nhận biết khái niệm thể tích khối chóp Nắm được công thức tính thể tích Nắm chắc cách tính góc và khoảng cách, quan hệ vuông góc Biết vận dụng thể tích vào các bài toán liên quan Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 4 6,0 60% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 15 3,5 37,5% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 1 0,25 2,5% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 20 10,0 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: Toán 12 ( Thời gian: 45 phút) I.Trắc nghiệm (4 điểm): Câu1: Cho hàm số , kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng: A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số luôn đồng biến C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng Câu 2: Cho hàm số , kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng: A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và Câu 3: Trên khoảng hàm số : A. Đồng biến B. Nghịch biến C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 4: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Cả A; B và C đều đúng Câu 5: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số không có cực trị D. Cả A và B đều đúng Câu 6: Cho hàm số , Chọn phát biểu đúng: A. Đường tiệm cận đứng B. Đường tiệm cận đứng C. Đường tiệm cận đứng D. Đường tiệm cận đứng Câu7: Cho hàm số , Chọn phát biểu đúng: A. Đường tiệm cận ngang B. Đường tiệm cận ngang C. Đường tiệm cận ngang D. Đường tiệm cận ngang Câu 8: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2 B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 C. Cả A và B đều đúng D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 9: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên bằng -1 B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên bằng 4 C. Cả A và B đều đúng; D. Cả A và B đều sai Câu 10: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là: A. 0; B. 1; C. 2; D. 3; Câu 12: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại tại . A. ; B. ; C. Cả A và B đều đúng; D. Cả A và B đều sai; Câu 13: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có ba nghiệm phân biêt. A. ; B. ; C. ; D. Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 15. Bảng biến thiên là của hàm số nào dưới đây? x 2 + y’ + + y 1 1 B. C. D. Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng y A. B. C. D. II. Tự luận(6 điểm) Đề bài: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a. Gọi B’ là trung điểm SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Tính thể tích khối chóp S.ABC Tính thể khối chóp S.AB’C’ Tính góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) Tính khoảng cách từ B đến (SAC) Đáp án Trắc nghiệm 1.B 5.C 9.D 13.C 2.C 6.A 10.C 14.A 3.A 7.B 11.B 15.A 4.A 8.C 12.A 16.C Tự luận Câu Đáp án Điểm Hình vẽ a +, Ta có: SABC = 12AB.BC= a22 ⇒ VABC=13SABC.SA= a36 0,5 1,0 b +, Ta có +, Do đó: Suy ra: 0,5 0,5 0,5 c +, Chứng minh: SC ⊥(AB'C') Ta có : BC ⊥ AB và BC ⊥ SA => BC ⊥ (SAB) => AB’ ⊥ BC mà AB’ ⊥ SB ( do △SAB cân tại A, B'là trung điểm SB)=>AB'⊥ SBC=>SC ⊥AB'( 1) +, Mặt khác SC ⊥ AC’ ( 2) Nên: SC ⊥ (AB’C’) +, góc giữa mặt phẳng (SAB) và (SBC) là góc (AC’, B’C’) = AC'B' +, do △SAB vuông cân tại A => AB’ = 12 SB= a22 +, Xét tam giác SAC vuông tại A => +, Xét tam giác vuông AB’C’ => +, . Vậy giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 600. 0,25 0,25 0,5 0,5 d +, Vì ( gt), từ B kẻ BH BC = > BH (SAC), cho nên khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là BH +, Mặt khác, tam giác ABC vuông cân tại B => BH = AC = => d(B,(SAC)) = 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: