SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: TOÁN _ Lớp: 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ..................Lớp........... Câu 1: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Số tập con của tập A là: A. 8 B. 32 C. 10 D. 5 Câu 2: Khẳng định nào sau đây SAI ? A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá. B. Điều kiện cần để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. Câu 3: Cho hai tập và Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A. 0 B. 1 C. Không có số nào. D. 0 và 1 Câu 4: Cho tập và . Khi đó là: A. {11} B. C. {2} D. Câu 5: Xác định m để 3 đường thẳng , và đồng quy: A. B. C. D. Câu 6: Cho ba điểm A, B, O ta có A. B. C. D. Câu 7: Số phần tử của tập là: A. 2 B. Vô số C. 3 D. 1 Câu 8: Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: A. 0 và 2 B. 4 và 0 C. 0 và 8 D. 8 và 4 Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính A. 2a B. 3a C. a D. 2a Câu 10: Cho M là trung điểm AB. Ta có A. B. C. D. Câu 11: Cho DABC có A¢, B¢, C¢ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 12: Cho (P): . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên Câu 13: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Vectơ–không là vectơ không có giá. B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 17: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18: Đkiện nào sau đây không phải là điều cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC,với M là trung điểm BC. A. B. C. D. = Câu 19: Cho biết . Tìm giá trị của A. B. C. D. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60o. B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau. C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi chỉ khi nó có 3 góc vuông. Câu 21: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai: A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: B. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. C. Hàm số tăng trên khoảng. D. Hàm số giảm trên khoảng . Câu 22: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có: A. B. . C. D. Câu 23: Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho . Điểm M được vẽ đúng ở hình nào: A. B M C B. B C M C. B M C D. M C B Câu 24: Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó: A. B. C. D. Câu 25: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 26: Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng. A. B. C. D. Câu 27: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 8 B. 12 C. 10 D. 4 Câu 28: Cho hình bình hành tâm O. Hãy chọn phát biểu sai A. B. C. D. Câu 29: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 30: Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R: A. B. C. D. Câu 33: Cho tam giác đều ABC, cạnh A. B. Mđề nào sau đây đúng: A. C. D. Câu 34: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. B. C. D. Câu 35: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 36: Cho . Khi đó tập là: A. B. C. D. Câu 37: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ +có độ dài là ? A. 2 B. 2 C. 4 D. Câu 38: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 39: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 40: Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là: A. [1 ; 2] B. [1 ; 2) C. (1 ; 2] D. (1 ; 2) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: