Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ
TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA
Họ và tên: 
Lớp: .......................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài 60 phút
(Thứngày.tháng 10 năm 2015)
Nhận xét của giáo viên
.....
BÀI LÀM
Câu 1. (1 điểm) Đọc các số thập phân sau: 
a) 8,235:..
b) 76,43:.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: 
Chữ số 7 trong số thập phân 26,475 có giá trị là: 
 A. B. C. 7 
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: 
Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 3,900.         B. 3,09.         C. 3,009.             D. 3,90.
Câu 4: (1 điểm) Viết các số thập phân sau. 
a) Bảy đơn vị, chín phần mười: .
b) Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm:...
c) Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn:.
d) Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần nghìn:...
Câu 5: (1 điểm) So sánh các số thập phân sau. 
 21,47 và 30,54 85,64 và 85, 42
Câu 6: (2 điểm) Tính : 
a) ....................................................................................................................
	 ....................................................................................................................
b) ....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
c) ....................................................................................................................
 ................................................................................................................
d) ................................................................................................................
 ....................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm): Mua 12 quyển vở hết cùng loại 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? 
Câu 8: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
Câu 1. (1đ) Đọc các số sau: (Mỗi phép toán đúng được 0,5 điểm)
 a) 8,235: Tám phẩy hai trăm ba mươi lăm.
 b) 76,43: Bảy mươi sáu phẩy bốn mươi ba.
Câu 2: (1đ) Chữ số 7 trong số thập phân 26,475 có giá trị là:
	B. 
Câu 3: (1đ) Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau :
	B. 3,09
Câu 4. (1đ)Viết các số thập phân sau (Đúng mỗi số được 0,5 điểm)
a, 7,9
b, 36,57
c, 52,047
d, 306,009
Câu 5: (1đ) So sánh (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
 21,47 85, 42
Câu 6: (2đ) Tính.
	 (mỗi ý đúng 0,5đ) 
	a) ;	b) 
	c) ;	d) 
Câu 7: (2đ) Mua 12 quyển vở hết cùng loại 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Mua một quyển vở hết số tiền là: (0,25đ)
84 000 : 12 = 7000 (đồng) (0,5đ)
Mua 60 quyển vở hết số tiền là: (0,25đ)
7000 x 60 = 420000 (đồng) (0,5đ)
	Đáp số : 420000 (đồng) (0,5đ)
Câu 8: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016_t.doc