Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Môn Sinh Học 12 Thời gian làm bài: 45 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1226Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Môn Sinh Học 12 Thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Môn Sinh Học 12 Thời gian làm bài: 45 phút
Trường THPT DL Văn Hiến
2015 ---- 2016
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Môn Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề 135
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Trong các tiêu bản hiển vi về bộ NST trong tế bào người sau đây, tiêu bản ở vị trí số thứ tự thứ mấy là của người bị bệnh đao? 
1. Bộ NST có 3 NST số 21. 2. Bộ NST có 3 NST số 18. 3. Bộ NST có 2 NST số 21.
4. Bộ NST có 3 NST số 13. 5. Bộ NST có 3 NST X. 6. Bộ NST có 1 NST X.
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 2: Theo thuật ngữ của Menđen, mỗi tính trạng do
A. một cặp nhân tố di truyền quy định.	B. một cặp alen quy định.
C. hai cặp alen quy định.	D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 3: Trong các loại bệnh và hội chứng sau đây ở người, có mấy loại có thể do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể? 
 1. Bệnh ung thư máu. 2. Hội chứng mèo kêu. 
 3. Bệnh đao. 4. Bệnh viêm xoang.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 4: Nội dung của quy luật phân li độc lập là
A. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhân tố di truyền trong giảm phân tạo giao tử.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các tính trạng trong giảm phân tạo giao tử.
C. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các kiểu gen trong giảm phân tạo giao tử.
D. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen trong giảm phân tạo giao tử.
Câu 5: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.	B. A–T → A–5BU → X–5BU → G–X.
C. A–T → T–5BU → G–5BU → G–X.	D. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 6: Trong các loài sinh vật sau đây, có bao nhiêu loài có kiểu NST giới tính con đực là XX và con cái là XY? 
 1. Gà ta. 2. Chim sẻ. 3. Tằm. 4. Chuột. 5. Bò. 6. Dê. 7. Thỏ.
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 7: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai : cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là :
A. 25%	B. 6,25%	C. 12,5%	D. 18,75%
Câu 8: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã: 
 (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). 
 (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' → 5'. 
 (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'. 
 (4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. 
 Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (2) → (3) → (1) → (4).	B. (2) → (1) → (4) → (3).
C. (2) → (4) → (3) → (1).	D. (2) → (1) → (3) → (4).
Câu 9: Biết các gen phân li độc lập, hiện tượng trội là trội hoàn toàn. Cho các phép lai: 
1. ♂Aa × ♀Aa. 2. ♂Bb × ♀BB. 3. ♂Dd × ♀dd. 
4. ♂AaBb × ♀aabb. 5. ♂AaBb × ♀Aabb. 6. ♂AaBb × ♀aaBb.
Trong các phép lai trên, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình đời con là ( 3; 1)?
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 10: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi nhiễm sắc.	B. sợi cơ bản.	C. sợi siêu xoắn.	D. cromatit.
Câu 11: Trong điều kiện bình thường không có đột biến. Phép lai P: XAXa × XaY cho đời con có kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50%.	B. 25%.	C. 12,5%.	D. 75%.
Câu 12: Trong những bệnh và hội chứng sau đây ở người, có bao nhiêu bệnh và hội chứng thuộc về đột biến lệch bội?
1. Đao. 2. Mèo kêu. 3. Ung thư máu. 4. Claiphentơ. 5. Tơcnơ.
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 13: Đối với tiến hóa, đột biến gen có vai trò
A. cung cấp nguyên liệu thứ cấp chủ yếu cho chọn giống.
B. cung cấp nguyên liệu thứ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
C. cung cấp nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
D. cung cấp nguyên liệu thứ cấp chủ yếu cho CLTN.
Câu 14: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Lặp đoạn.	B. Chuyển đoạn.	C. Mất đoạn nhỏ.	D. Đảo đoạn.
Câu 15: Đột biến gen là
A. những biến đổi trong cấu trúc của gen.	B. những biến đổi trong cấu trúc của mARN.
C. những biến đổi trong cấu trúc của rARN.	D. những biến đổi trong cấu trúc của tARN
Câu 16: Trong các nội dung sau, những nội dung có thể xảy ra liên kết gen hay hoán vị gen là? 
1. Các cặp alen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
2. Các cặp alen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng một cặp NST.
3. Các cặp alen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cặp NST XX.
4. Các cặp alen khác nhau quy định cùng một tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
A. ( 1 và 4 )	B. ( 2 và 3 )	C. ( 1 và 3 )	D. ( 2 và 4 )
Câu 17: Lai thuận: P. ♀Cây lá đốm × ♂Cây lá xanh è F1 toàn cây lá đốm.
Lai nghịch: P. ♀Cây lá xanh × ♂Cây lá đốm è F1 toàn cây lá xanh.
Lấy cây lá đốm F1 thụ phấn cho cây lá đốm F1 thì thu được kết quả ở đời con như thế nào?
A. 50% lá đốm; 50% lá xanh.	B. Toàn cây lá xanh.
C. 75% lá đốm; 25% lá xanh.	D. Toàn cây lá đốm.
Câu 18: Cho các thông tin sau đây: 
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. 
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. 
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. 
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (1) và (3).	B. (1) và (4).	C. (2) và (4).	D. (2) và (3).
Câu 19: Cho các nội dung: 1. 2n. 2. 3n. 3. (3:1)n. 4. (1: 2: 1)n. Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số loại giao tử và số loại kiểu gen trong quần thể thuộc về nội dung nào?
A. 1 và 3.	B. 1 và 2.	C. 2 và 3.	D. 2 và 4.
Câu 20: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 11 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2	B. 2n – 1.	C. 2n + 1.	D. 2n + 2.
Câu 21: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
A. 1, 3, 5.	B. 1, 2, 3.	C. 2, 3, 4.	D. 2, 3, 5.
Câu 22: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 8.	B. 9.	C. 7.	D. 6.
Câu 23: Mức độ gây hại của đột biến gen phụ thuộc vào
A. tổ hợp gen và môi trường sống cụ thể.	B. môi trường sống cụ thể.
C. cấu trúc gen và môi trường sống cụ thể.	D. tổ hợp gen và tác nhân gây đột biến.
Câu 24: Ba cođon khác nhau là AUU, AUX, AUA đều mã hóa cho axit amin Izôlơxin. Đây là
A. tính thoái hóa của mã di truyền.	B. tính phổ biến của mã di truyền.
C. tính đặc hiệu của mã di truyền.	D. tính liên tục của mã di truyền.
Câu 25: Trình tự nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit của protein gọi là
A. phiên mã.	B. mã di truyền.	C. dịch mã.	D. nhân đôi ADN.
Câu 26: Gen là
A. đoạn phân tử mARN mang thông tin mã hóa 1 sản phẩm xác định.
B. đoạn phân tử tARN mang thông tin mã hóa 1 sản phẩm xác định.
C. đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa 1 sản phẩm xác định.
D. đoạn phân tử rARN mang thông tin mã hóa 1 sản phẩm xác định.
Câu 27: Trong các nội dung sau, nội dung thứ mấy là cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen? 
1. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen tương ứng trên NST đó.
2. Sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc của cặp NST kép tương đồng trong kì đầu của giảm phân I.
3. Sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen tương ứng trên đó.
4. Các gen trên cùng 1 NST phân li và tổ hợp theo sự phân li và tổ hợp của các NST đó.
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 28: Cho các loại enzim với trình tự là: 1. Enzim tháo xoắn. 2. Enzim ADN – polimeraza. 
3. enzim nối ligaza. 4. Enzim amilaza.
Trong các loại enzim trên, những enzim tham gia trong nhân đôi ADN theo trình tự là:
A. 1, 2, 4.	B. 1, 3, 4.	C. 2, 3, 4.	D. 1, 2, 3.
Câu 29: Biết các gen phân li độc lập, hiện tượng trội là trội hoàn toàn. Phép lai ♂AaBbDdEe × ♀aaBbDdEE cho đời con có kiểu gen aaBbDdEE chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Ở cây đậu thơm: kiểu gen A-B- cho hoa màu đỏ, các kiểu gen A-bb; aaB-; aabb cho hoa màu trắng. 2 cặp alen Aa và Bb phân li độc lập với nhau. Phép lai giữa 2 cây có kiểu gen AaBb × Aabb cho đời con có kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc ở vị trí thứ mấy chi phối quá trính nhân đôi ADN?
1. Nguyên tắc bổ sung. 2. Nguyên tắc bảo tồn. 3. Nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 1, 3.	B. 2.	C. 1, 2.	D. 2, 3.
Câu 32: Ở ruồi giấm: AàThân xám trội hoàn toàn so với aàthân đen. Bàcánh dài trội hoàn toàn so với bàcánh ngắn. 2 cặp alen Aa và Bb di truyền liên kết với tần số hoán vị là 20%. 
Phép lai P. ♀ × ♂. Cho đời con kiểu hình thân xám cánh ngắn chiếm tỉ lệ là
A. 10%.	B. 20%.	C. 30%.	D. 40%.
Câu 33: Trong mô hình cấu trúc Opêron Lac, trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. Vùng khởi động – Gen điều hòa – Cụm gen cấu trúc.
B. Gen điều hòa – Vùng vận hành – Cụm gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động – Vùng vận hành – Gen điều hòa.
D. Vùng khởi động – Vùng vận hành – Cụm gen cấu trúc.
Câu 34: Trong các nội dung sau, nội dung thứ mấy là cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính? 
1. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen tương ứng trên NST đó.
2. Sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc của cặp NST kép tương đồng trong kì đầu của giảm phân I.
3. Sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các alen tương ứng trên đó.
4. Các gen trên cùng 1 NST phân li và tổ hợp theo sự phân li và tổ hợp của các NST đó.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 35: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. lặp đoạn và đảo đoạn.	B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. lặp đoạn và chuyển đoạn.	D. đảo đoạn và mất đoạn.
Câu 36: Quá trình tổng hợp mARN trên khuôn ADN gọi là quá trình
A. phiên mã.	B. tái bản ADN.	C. dịch mã.	D. tiến hóa.
Câu 37: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai P cho đời con có số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa là:
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình	B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình	D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Câu 38: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. Đảo đoạn.	B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. Chuyển đoạn.	D. Lặp đoạn.
Câu 39: Trong cơ chế điều hòa của Opêron Lac, trong môi trường có lactôzơ cũng như không có lactôzơ, gen điều hòa (R) luôn hoạt động tạo ra protein ức chế. Gen điều hòa (R) có đặc điểm cấu trúc như thế nào khiến nó luôn hoạt động?
A. Gen điều hòa (R) vùng khởi động P của nó không bị protein ức chế gắn vào.
B. Gen điều hòa (R) vùng vận hành O có enzim ARN – polimeraza luôn gắn vào.
C. Gen điều hòa (R) vùng vận hành O bị đột biến nên không bị ức chế.
D. Gen điều hòa (R) không có vùng vận hành O nên không bị ức chế.
Câu 40: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.	B. vùng đầu mút.
C. trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.	D. tâm cân.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_45_phut_truong_THPT_DL_Van_Hien_Dong_Nai.doc