Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 636Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có độ lớn là giá trị nào sau đây ?
A. 0,6V	B. 6V	C. 60V	D. 12V
Câu 2: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung.
A. 1,7.10-5T	B. 3,7.10-5T	C. 4,7.10-5T	D. 2,7.10-5T
Câu 3: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây?
A. 0,1H;	B. 0,2H;	C. 0,4H;	D. 0,3H;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV	B. 250mV	C. 2,5mV	D. 0,25mV
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.
Câu 7: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 600	B. 300	C. 900	D. 450
Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
Câu 10: Lực lo-ren-xơ xuất hiện khi:
A. Một hạt mang điện chuyển động trong từ truờng
B. Một hạt mang điện đứng yên trong từ truờng
C. Một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ truờng
D. Một hạt mang điện chuyển động trong điện trường
Câu 11: Định luật Len-xơ được dùng để :
A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .
B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đường sức từ mau (dày) ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
B. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức từ có thể là những đường cong khép kín.
D. Các đường sức từ trong từ trường có thể cắt nhau.
Câu 13: Đơn vị của cảm ứng từ là?
A. A.s	B. N.m/A	C. Wb (Vê-be)	D. T (Tesla)
Câu 14: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:
A. B = 2.10-7I/R	B. B = 2π.10-7I.R	C. B = 4π.10-7I/R	D. B = 2π.10-7I/R
Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:
A. 0,16T	B. 0,8T	C. 0,08T	D. 0,016T
Câu 16: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 
B = 0,6T có chiều hướng vuông góc từ trong ra (như hình vẽ). Nếu cảm ứng từ tăng 
đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:
A. theo chiều kim đồng hồ	B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng	
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
Câu 17: Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:
A. Vận tốc của hạt tăng	B. Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn
C. Động năng thay đổi	D. Chuyển động của hạt không thay đổi
Câu 18: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10-6T	B. 0,5.10-6T	C. 5.10-6T	D. 2.10-5T
Câu 19: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây.Từ thông qua khung có giá trị là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ?
A. 0,02T	B. 2,5T	C. 0,2 T	D. Một giá trị khác
Câu 20: Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích:
A. 2,88.10-15N	B. 5,76.10-14N	C. 5,76.10-15N	D. 2,88.10-14N
·
´
A
C
M
H
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau 20cm , mang hai dòng điện ngược chiều I1 và I2 với I2 = 10A (không đổi). Hai dây vuông góc với mặt phẳng hình vẽ (P) và cắt (P) tại hai điểm A và C . 
 a. Cho I1 = 5A . Xác định cảm ứng từ tổng hợp (hướng và độ lớn) tại trung điểm của đoạn thẳng AC .
 b. Gọi M là một điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM = 12 cm và CM = 16 cm. Tính I1 để vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại M có phương trùng với đường cao MH (hình vẽ) . 
Câu 2: Một ống dây dài l = 31,4cm gồm N = 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 100cm2 có dòng điện với cường độ I = 2A đi qua.
a.Tính độ tự cảm của ống dây.
b.Tính từ thông riêng qua ống dây.
c.Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2016-2017
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Mã đề 121
Họ tên:..SBD.
A. Phần trả lời trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng. Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với các đường sức từ, hướng của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.	 
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. 
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Cảm ứng từ không phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện sinh ra nó;
C. Cảm ứng từ tại một điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó;
D. Cảm ứng từ có đơn vị là N.m-1.A-1.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng. Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn của cường độ dòng điện.
Câu 4. Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây dẫn hơn hai lần và cường độ dòng điện giảm hai lần thì độ lớn cảm ứng từ sẽ
A. tăng 4 lần.	 B. không đổi.	 C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 5. Lực Lo - ren - xơ là 
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. 
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. 
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức:
A. Ф = BS.cosα B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.
Câu 8. Từ thông riêng của một mạch kín tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện trong mạch.	B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. 	D. tiết diện dây dẫn.
Câu 9. Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều sao cho véctơ pháp tuyến của khung dây vuông góc với các đường sức từ, khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua khung dây sẽ
A. tăng 4 lần.	 B. tăng 2 lần.	 C. bằng 0.	 D. giảm 2 lần.
Câu 10. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với 
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.	 B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.	 D. diện tích của mạch.
Câu 11. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.	 B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.	 D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 12. Đơn vị của độ tự cảm có thể là
A.kg2.m.A.s. B.kg.m2.s.A. C. kg.m2.s-2.A-2. D kg.m2.s-2.A-1
B. Phần bài tập tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1. (2 điểm). 
	Hai dây đẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 12 cm có các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x.
	a. Khi x = 10 cm. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn gây ra tại điểm M.
	b. Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
Bài 2. (2 điểm) 
a. Khung dây hình vuông cạnh a = 5 cm, có N = 100 vòng, nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian ∆t = 0,2 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ B0 = 1,2 T về B = 0. Tính suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó.
 b. Vòng dây kim loại diện tích 4 cm2, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị. Suất điện động cảm ứng sinh ra trong một vòng dây có độ lớn là bao nhiêu?
0.1
0.2
0.3
t(s)
B(T)
0.3
0.2
0.1
300
B
o
Bài 3.( 2 điểm): Một ống dây hình trụ tròn dài 80 cm, ống được quấn một lượt gồm 1250 vòng dây, đường kính của ống là 5 cm, ống có lõi là không khí. Trong ống có dòng điện không đổi chạy qua với cường độ 5 A.
a) Tìm độ tự cảm của ống dây.
b) Nếu dòng điện nói trên giảm đều về giá trị bằng 0 trong thời gian 0,1 s thì suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng bao nhiêu?
-------------------Hết------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
B
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_giua_ki_2_ly11.doc