Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Na Ư

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Na Ư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Na Ư
TRƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Việt (Viết) Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Hä vµ tªn H/s:.................................
Líp:...................
§iÓm b»ng sè..........ch÷...........
Hä tªn ch÷ kÝ ngưêi coi thi
.................................................................
Hä tªn hai ngưêi chÊm thi
1...................................2..............................
.........................................................................................................................................................................................................................................
1. Viết chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài : " Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân" Sách hướng dẫn học Tiếng Việt 5 tập 2B trang 135 viết đầu bài và đoạn ( Hội thổi cơm thi...thành ngọn lửa"
2. Tập làm văn: Em hãy tả một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc đối với em.
Bài làm:
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
TRƯỜNG PTDTBT TH NA Ư GIỮA HỌC KỲ II
 LỚP 5 A1 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
1
1
1
5
2
Số điểm
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
2,5
1
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3
3
 4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
1
3
1
1
2
3
1
6
3
2
Số điểm
0,5
1,5
1
0,5
5
3
0,5
3
4
3
TRƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Việt (Đọc) Lớp 5
Thời gian: 20 phút. (không kể thời gian giao đề)
Hä vµ tªn H/s:.................................
Líp:...................
§iÓm b»ng sè..........ch÷...........
Hä tªn ch÷ kÝ ngưêi coi thi
.................................................................
Hä tªn hai ngưêi chÊm thi
1...................................2..............................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Đọc thầm mẩu chuyện sau:
Một người anh như thế
Tôi được tặng một chiếc xe đạp rất đẹp nhân dịp sinh nhật của mình. Trong một lần đạp xe ra công viên dạo chơi, có một cậu bé cứ quẩn quanh ngắm nhìn chiếc xe với vẻ thích thú và ngưỡng mộ.
- Chiếc xe này của bạn đấy à? - Cậu bé hỏi.
- Anh trai mình đã tặng nhân dịp sinh nhật của mình đấy. - Tôi trả lời, không giấu vẻ tự hào và mãn nguyện.
- Ồ ước gì tớ ... - Cậu bé ngập ngừng.
Dĩ nhiên là tôi biết cậu bé đang ước điều gì rồi, cậu ấy hẳng đang ước ao có được một người anh như thế. Nhưng câu nói của cậu thật bất ngờ đối với tôi.
- Ước gì tớ có thể trở thành một người anh như thế ! - Cậu ấy nói chậm rãi và gương mặt lộ rõ vẻ quyết tâm. Sau đó cậu đi về phía chiếc ghế đá sau lưng tôi, nơi đứa em trai nhỏ tàn tật của cậu đang ngồi và nói: "Đến sinh nhật nào đó của em, anh sẽ mua tặng em chiếc xe lăn, em nhé!"
( Đăn Clát)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Nhân vật "tôi" trong câu chuyện có chuyện gì vui?
a. Được đi chơi công viên
b. Sắp được món quà sinh nhật
c. Được tặng một chiếc xe đạp rất đẹp nhân dịp ngày sinh nhật.
2) Điều gì khiến nhân vật "tôi" tự hào và mãn nguyện?
a. Có anh trai
b. Được anh trai yêu mến, quan tâm.
c. Có xe đạp đẹp
3) Nhân vật "tôi" đoán cậu bé ước mơ điều gì?
a. Ước có một người anh để tặng mình xe đạp
b. Ước có một chiếc xe đạp đẹp
c. Ước được đi một vòng trên chiếc xe đạp đẹp
4) Cậu bé ước mình có thể trở thành "một người anh như thế" nghĩa là ước điều gì?
a. Ước trở thành người anh biết mua xe đạp tặng em.
b. Ước trở thành người anh yêu thương quan tâm đến em và có khả năng giúp đỡ em mình.
c. Ước trở thành người anh được em trai yêu mến.
5) Tình tiết nào trong câu chuyện làm em bất ngờ, cảm động nhất?
a. Nhân vật "tôi" được người anh tặng cho một chiếc xe đạp rất đẹp nhân dịp sinh nhật của mình.
b. Cậu bé quyết tâm trở thành một người anh có khả năng cho em mình những gì cần thiết.
c. Cậu bé có một người em tàn tật.
6. Tìm các đại từ xưng hô trong các câu hội thoại của bài văn trên?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Tìm các quan hệ từ có trong hai câu văn sau:
Tôi được tặng một chiếc xe đạp rất đẹp nhân dịp sinh nhật của mình. Trong một lần đạp xe ra công viên dạo chơi, có một cậu bé cứ quẩn quanh ngắm nhìn chiếc xe với vẻ thích thú và ngưỡng mộ.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật cậu bé trong câu chuyện "Một người anh như thế "
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIENG VIỆT LỚP 5A1
I. Phần đọc hiểu: ( 4 điểm )
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
A
A
B
Câu 6: (0,5đ)
Tôi, bạn, tớ, anh, em. 
Câu 7: (0,5đ)
Của, ra, với, và
Câu 8: (0,5đ)
Cậu là một người anh rất yêu thương em trai của mình. Cậu có một người em trai nhỏ bị tàn tật đang ngồi đợi người anh của mình trên chiếc ghế đá, lòng yêu thương em trai của cậu thể hiện rõ trong lời hứa đầy quyết tâm " Đến sinh nhật nào đó của em, anh sẽ mua tặng em chiếc xe lăn, em nhé".
II. Chính tả (2 điểm) 
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đều, đẹp, đúng mẫu chữ quy định, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm. Nếu lỗi chính tả lặp lại nhiều lần trong bài viết, chỉ tính một lỗi; Thiếu, thừa chữ: (3 chữ trừ 0,25 điểm). 
- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, mẫu chữ hoặc trình bày bẩn, trừ 0,25 điểm to àn bài.
III. Tập làm văn (3 điểm)
VÍ DỤ
1. Yêu cầu cần đạt:
- Viết được bài văn tả đồ vật ( đúng chủ đề)
- Độ dài bài viết khoảng 10-15 câu.
- Bố cục rõ ràng, cân đối, chặt chẽ.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng; trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Bài viết thể hiện cảm xúc.
- Nội dung bài văn thể hiện được các ý cơ bản sau:
 a) Phần Mở bài: ( 0,5 điểm)
- Giới thiệu được đồ vật em sẽ tả
b) Phần thân bài: ( 2 điểm)
- Tả bao quát hình dáng bên ngoài và nêu rõ được một số nét đặc sắc nhất
- Nêu được chất liệu của đồ vật ra sao và tác dụng của đồ vật đó?
c) Phần kết bài( 0,5 điểm)
- Nêu được cảm xúc của bản thân về đồ vật đó
2. Đánh giá cho điểm:
- Điểm 3: Bài làm đạt được các yêu cầu trên (Lưu ý: Học sinh biết sử dụng các từ gợi tả, gợi cảm, hình ảnh, so sánh, từ láy... để nói lên cảm xúc của bản thân khi tả đồ vật
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, về chữ viết, dấu câu ... có thể cho các mức điểm giảm dần từ 2,5 điểm đến 0,5 điểm.
Lưu ý: - Điểm kiểm tra đọc thành tiếng, đọc hiểu, chính tả, tập làm văn nếu là số thập phân thì giữ nguyên không làm tròn. 
 - Chỉ làm tròn một lần khi cộng điểm hai phần kiểm tra Đọc và Viết thành điểm môn Tiếng Việt. (Ví dụ: Bài kiểm tra viết = 6,5; Bài kiểm tra đọc = 7; điểm trung bình bài kiểm tra môn Tiếng Việt = 6,75 được làm tròn thành 7).
TRƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Hä vµ tªn H/s:.................................
Líp:...................
§iÓm b»ng sè..........ch÷...........
Hä tªn ch÷ kÝ ngưêi coi thi
.................................................................
Hä tªn hai ngưêi chÊm thi
1...................................2..............................
.........................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là 
 A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : 
A: 24
B: 22
C: 26
D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □
b) 96,4 > 96,38 □
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : 
A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C. 9,57 m3 D. 0,957 m3 
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
 0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong h×nh bªn, AH lµ ®­êng cao cña mÊy h×nh tam gi¸c ?
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
 A
B
C
D
H
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. 
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2
Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
 A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 	 C. 78,5 cm2	 D. 87,5 cm2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/. giờ	= ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày	= ...................... Giờ. (0,25đ)
d/. phút	= ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216 
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) 
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
TRƯỜNG PTDTBT TH NA Ư GIỮA HỌC KỲ II
 LỚP 5A1 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. 
Số câu
4
2
1
2
1
8
2
Số điểm
2
1
1
1
1
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Giải bài toán tính khối lượng
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
4
1
2
1
1
12
3
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
ĐÁP ẤN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là C. 0,4 
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : B. 0,0957 m3 
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
 0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối. Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong h×nh bªn, AH lµ ®­êng cao cña mÊy h×nh tam gi¸c ? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2	 
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/. giờ	= 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày	= 12 Giờ. (0,25đ)
d/. phút	= 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5) 1,2 = 6,216 
 0,16 : x = 0,4 x - 2,5 = 6,216 : 1,2
 x = 0,16 : 0,4 x - 2,5 = 5,18
 x = 0,4 x = 5,18 + 2,5
 x = 7,68
Câu 3: (1 điểm) 
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là.
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là
800 x 9,6 = 7680 (g)
 Đáp số: 7680 g

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề kiểm tra giữa học kỳ II, TOÁN + TV (LỚP 5A1 - 2017).doc