Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt lớp 4 - Trường Tiểu học Bình Hữu

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt lớp 4 - Trường Tiểu học Bình Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt lớp 4 - Trường Tiểu học Bình Hữu
Trường TH Bình Hữu 	 THI KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II	 Môn: Tiếng Việt
Họ và tên:Lê Văn Chín.
Lớp : 4/5
Kiểm tra đọc: 10 điểm
Kiểm tra đọc thành tiếng: 3 điểm
Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 điểm )
 ( Thời gian 35 phút )
	Đọc bài sau và trả lời câu hỏi
THẮNG BIỂN
 Mặt trời lên cao dần .Gió đã bắt đầu mạnh.. Gió lên, nước biển càng dữ. khoảng mênh mong ầm ĩ càng lan rộng mãi vào . Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé .
 Một tiếng ào dữ dội . Như một đàn cá voi lớn , sóng trào qua những cây vẹt cao nhất , vụt vào thân đệ rào rào . Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra. Một bên là biển , là gió , trong một cơn giận dữ điên cuông .một bên là hàng ngàn người với hai bàn tay và những dụng cụ thô sơ . với tinh thần quyết tâm chống giữ
 Một tiếng reo to nổi lên , rồi ầm ầm , hơn hai chục thanh niên cả nam lẫn nữ, mỗi người vác một vác củi vẹt , nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ. Họ khoác vai nhau thành một sợi dây dài , lấy thân mình ngăn dòng nước mặn . nước quật vào mặt , vào ngực , tràn qua đầu hàng rào sống . Họ ngụp xuống , trồi lên , ngụp xuống . Trong đám thanh niên xung kích , có người ngã , có người ngạt Nhưng những bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt và thân hình họ cột chặt lấy những cọc tre đóng chắc , dẻo như chảo . Tóc dài các cô quấn chặt váo cổ các cậu con trai , mồ hôi như suối , hòa lẫn vòi nước chát mặn . Đám người không sợ chết đã cứu được quãng đê sống lại .
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
1 . Sắp xếp các từ sau theo trình tự cuộc chiến đấu giữa con người với bão biển . ( Người tháng biển , Biển đe dọa , Biển tấn công ) ( M1) ( 0,5 điểm)
.
2 . Những từ ngữ nói lên sự đe dọa của cơn bão biển (M 1) ( 0,5 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A . Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh .
 B . Biển phẳng lặng
 C . Gió êm ả .
3 . Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ? ( M2 ) 
 ( 0,5 điểm)
( Viết câu trả lời của em )
4 . Cuộc chiến diễn ra giữa ai ? đúng viết Đ , sai viết S . ( M 2 ) 0,5đ
 Biển và con người .
 	Biển , gió và con người
	Biển , gió , nước và con người	
5 . Tác giả dùng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển ?
 ( M3) 1đ ( Viết câu trả lời của em )
.
6 . Những từ ngữ hình ảnh nào thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và sự chiến thắng của con người ? ( M 4) 1đ ( Viết câu trả lời của em )
 ..
7 . Viết hai câu sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa . ( M1) 0,5đ
 ( Viết câu trả lời của em )
.
8 . Xác đĩnh chủ ngũ và vị ngữ trong câu sau . ( M2 ) 0,5đ
Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh . 
9 . Câu kể dưới đây thuộc kiểu câu gì ? ( M3 ) 1đ
 Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh .
10 . Đặt câu kể Ai như thế nào ? ( M4 ) 1đ
Kiểm tra viết ( 10 đ )
Chính tả : nghe viết ( 2 đ ) 20 phút
Thắng biển ( Viết từ đầu đến quyết tâm chống giữ. ) 
Tập làm văn: ( 8đ ) 35 phút
 Đề bài:Tả một cây ăn quả mà em thích
ĐÁP ÁN:
A Kiểm tra đọc: 10 điểm
1.Kiểm tra đọc thành tiếng: 3 điểm
- Đọc rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu, đọc diễn cảm. ( 1 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng tiếng, từ 9 ( Không đọc sai quá 5 tiếng ) (1 đ )
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. ( 1 đ )
2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 điểm )
Câu 1. B , Câu 2. C , Câu 3 . Đ , Câu 4 . Đ Câu 5 . A , Câu 6 . A 
 Câu 7 . Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé .
	Biển , gió , trong một cơn giận dữ điên cuông .
Câu 8 . Biển cả / muốn nuốt tươi con đê mỏng manh . 
	CN	VN
Câu 9 . Kiểu câu Ai làm gì?
Câu 10 . Mặt trời lên cao dần
 Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt học kì 2 lớp 4 
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1
1
1
1
4
2
Kiến thức TV
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
1
3
Tổng số câu
3
3
2
2
10
Tổng số điểm
1,5
1,5
2
2
7
TT
Điểm thành phần
Mứcđiểm
1,5
 1 
0,5
0
1
 Mở bài (1đ)
2a
Thân bài
Nội dung (1,5 đ)
2b
 4 điểm
Kĩ năng (1,5 đ)
2c
Cảm xúc (1đ)
3
Kết bài (1đ)
4
Chữ viết, chính tả ( 0,5 )
5
Dùng Từ , đặt câu ( 0,5 )
6
Sáng tạo (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_GK_I_I_tieng_viet_TT_22.doc