Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hòa Thạnh

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hòa Thạnh
PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS HỊA THẠNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn thi: Tiếng Anh - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN:
Cấp độ
Tên chủ đề
Năng lực cần đánh giá
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Listening
- Năng lực nghe hiểu
the names of the people with the things they want
Listen and complete the sentences
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:4
1 điểm =10%
Số câu:6
1 điểm =10%
Số câu:10
2 điểm =20%
II.(TN) Vocabulary- Grammar & Structure
- Năng lực
nhận biết chọn từ vựng đúng
- Năng lực vận dụng đúng ngữ pháp, mẫu câu.
-Talk about feelings,
wants and needs, quatities and prices.
- Express possession, needs ad wants
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:12
3 điểm =30%
Số câu:12
3 điểm =30%
III. Reading
- Năng lực tư duy đọc hiểu đoạn văn.
Choose the correct words to fill in the blanks
Express needs and wants about food and drink
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:4
1 điểm =10%
Số câu:2
1 điểm =10%
Số câu:6
2 điểm =20%
IV.
Writing
- Phát triển kĩ năng viết vận dụng pháp mẫu câu.
- Would like
- polite requests
- Present simple tense
- Present progressive tense
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:4
Số điểm 2
Số câu:4
Số điểm 1
Số câu 8
3 điểm =30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ %: 40%
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10%
Số 
câu:36
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
 B. ĐỀ:
 I. LISTENING: 
1. Listen. Match the names of the people with the things they want: (1m)
Phuong 
Ly 
Mai .
c)
b)
Nam ..
a)
e)
d)
 2. Listen and complete the sentences: (1m)
 How do you feel?
I’m .
I’m thirsty.
We’re .
I’m hot.
I’m 
I’m ....
II. GRAMMAR AND VOCABULARY: 
 1. Circle the correct answer (2ms)
1. She has .......... lips 
A. long 	B. full 	C. short 	
2. I am ............ I ‘d like some noodles . 
A. thirsty 	B. full	C. hungry
3. There is........... water in the bottle .
A. any	B. some 	C. many	
4. She wants ............ cooking oil. 
A. a box of	B. a dozen 	C. a bottle of	
5. How .............eggs do you want ?
A. any 	B. many	C. much	
6. Is your mother’s hair long .......short ?
A. and	B. between	C.or	 
*Choose the words which has underlined part pnonounced different from others:
 7. A. brown	 B. now 	C. bowl	D. how
 8. A. packet 	 B. egg 	C. lettuce	D. lemon 
Match the questions in colunm A with the answers in colunm B: (1m)
A
B
 1. How much is an ice - cream ?
	a. He is thirsty.
2. What is your favorite food ?
	b. They are brown.
	3. How does he feel ?
 c. My favorite food is noodles.
	4. What color are her eyes ?
	d. It’s five thousand dong.
 1 2...... 3.. 4.. 
III. READING 
Choose the correct words to fill in the blanks : (1m)
 Mr Hung is (1).. engineer. He works in a big factory in HCM city. He is tall and strong. He has (2). black hair. Every morning, he gets up (3) half past five. He has some bread and a glass (4).milk for breakfast. His favorite food is bread.Then he goes to work by bus.
A. a 	B. an	C. the	D. that
A. thin 	B. round	C. short	D. weak
A. in	B. at	C. on	D. about
A. to 	B. with	C. of	D. on
2. Read the following passage, and then answer the questions: (1m)
 Milk is a good drink .Fruit juice is also a good drink. Milk and fruit juice are very good for our health . Children should drink milk and fruit juice every day . They give us a lot of vitamins (vitamin) . Meat , fish and vegetables are necessary foods . We have meat , fish , vegetables and rice for lunch and dinner . 
1. Is fruit juice a good drink ?
.
2. What do we have for lunch and dinner ?
.
IV.WRITING 
1. Put the words in correct order: (2ms)
a. I’d/ for / like / noodles / some / breakfast
.............................................................................................................................
b. some / like / tea / you / would/ ?
.............................................................................................................................
c. am / would/ like/ I/ / and /I / hungry/ / noodles/ some/ 
.............................................................................................................................
d. My /is/drink/orange juice/ favourite.
.............................................................................................................................
Supply the correct verb forms or tenses: (1m)
a. Lan (do) ..her homework now.
b. There (be)some books on the desk.
c. They always (play)..soccer after school.
d. He (not want)...............................a hot drink.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
TIẾNG ANH 6
* ANSWER KEYS:
I. LISTENING: 
1. (1đ) Mỗi câu chọn đúng: 0, 25 điểm
Tape script:
Phuong wants a tube of toothpaste.
Ly wants a bar of soap and a box of chocolates.
Mai wants a can of soda.
Nam wants a packet of cookies.
Phuong: c)
Ly: d) a)
Mai: b)
Nam: e)
2. (1đ) Mỗi câu chọn đúng: 0, 25 điểm
I’m hungry.
We’re full
e) I’m cold.
f) I’m tired.
II. GRAMMAR AND VOCABULARY: 
1. (2đ) Mỗi câu chọn đúng: 0, 25 điểm
1.B	2. C	3. B	4. C	5. B	6. C	7. C	8. A
2. (1đ) Mỗi câu chọn đúng: 0, 25 điểm
1d	2c	3a	4b
III. READING 
 1. Choose the correct words to fill in the blanks : (1m)
 Mỗi câu chọn đúng: 0, 25 điểm
1.B	2. C	3. B	4. C	
2. Answer the questions: (1m)
Mỗi câu chọn đúng: 0, 5 điểm
a. Yes it is.
 b. We have meat , fish, vegetables and rice for lunch and dinner.
 IV.WRITING: 
1. Put the words in correct order: (2ms)
Mỗi câu chọn đúng: 0, 5 điểm
I’d like some noodle for breakfast.
Would you like some tea?
I am hungry and I would like some noodle.
d. My favorite drink is orange juice.
2. Supply the correct verb forms or tenses: (1m)
 Mỗi câu chọn đúng: 0, 25 điểm
a. is doing
b. are
c. play
d. doesn’t want

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_GIUA_HKII_TANH_6.doc