Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt giữa học kỳ II lớp 5 Bài kiểm tra viết Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TL HT khác TL HT khác TL HT khác TL HT khác TL HT khác 1.Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 2,0 1,0 1,0 4,0 2. Đoạn, bài (TLV) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 Tổng Số câu 1 1 Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 6,0 4,0 Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Tiếng Việt giữa học kỳ II lớp 5 Bài kiểm tra viết Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TL HT khác TL HT khác TL HT khác TL HT khác TL HT khác 1.Chính tả Số câu 1 1 Câu số 1 1 1 2. Đoạn, bài (TLV) Số câu 1 1 Câu số 2 2 2 2 Tổng Số câu Câu số 2 1 2 1 2 1 2 1 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Số phách MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5 (Bài kiểm tra viết) Chữ kí giám thị Trường Tiểu học A Y Lớp: 5.............. Họ và tên: .................................................... Số báo danh: ................................................ BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5 (Kiểm tra viết) (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề) Điểm bài kiểm tra Lời nhận xét của giáo viên Số phách Bằng số B Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Chính tả (nghe - viết): 4 điểm. Thời gian 15 phút Thầy (cô) giáo đọc đoạn văn: “Đền Thượng .....thật là đẹp.” trong bài Phong cảnh đền Hùng, Sách Tiếng Việt 5, tập II, trang 68. Học sinh nghe, viết đoạn văn cùng với tên đề bài, tên tác giả vào giấy kiểm tra viết. ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Không viết đây vào II. Tập làm văn (6 điểm). Thời gian làm bài 25 phút Em hãy tả một người thân trong gia đình mà em quý mến nhất. Bài làm ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǮǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA VIẾT Môn Tiếng Việt – lớp 5 I. Chính tả: ( 4 điểm ) 1. Yêu cầu: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đúng đoạn văn và ghi đầy đủ tên đề bài ( 4 điểm ) 2 Chấm điểm: Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định và thiếu chữ ) trừ 0,5 điểm. Các lỗi sai giống nhau về phụ âm, dấu thanh lưu ý chỉ tính trừ 1 lần. Điểm trừ các lỗi chính tả trong bài không quá 3 điểm. Nếu chữ viết, không đúng cỡ, sai về độ cao và tẩy xóa: Trừ 0.25 -> 0.5 -> 0.75 -> 1 điểm toàn bài. II. Tập Làm văn: (6 điểm) 1. Yêu cầu: Viết được 1 bài văn tả người, đúng đối tượng miêu tả: là một người thân mà em quý mến nhất. Chữ viết trình bày đẹp, không mắc lỗi hoặc chỉ mắc 1 lỗi chính tả, diễn đạt. Rõ bố cục 3 phần. Lời văn tự nhiên, tình cảm. 2. Cho điểm: a. Mở bài: Nêu được đúng đối tượng miêu tả (1 điểm) b. Thân bài: 4 điểm - Tả một số nét nổi bật về hình dáng của người thân. (1 điểm) - Nêu một số nét về tính nết, một số hoạt động của người thân. (1 điểm) - Nêu được một số việc làm của người thân để lại cho em nhiều ấn tượng mà em quý mến nhất. (1,5 điểm) c. Kết bài: Nêu được cảm nghĩ của mình với đối tượng miêu tả (1 điểm) (Tùy vào mức độ bài làm của học sinh mà giám khảo có thể trừ từ 0,25 →0,5 →0,75 →1điểm cho từng nội dung). Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm. Điểm trừ các lỗi chính tả trong bài không quá 1 điểm Học sinh trình bày chưa sạch đẹp, tẩy xóa: trừ từ 0,25 →0,5 →0,75→1 điểm toàn bài. Lưu ý - Bài văn trình bày sáng tạo, khả năng diễn đạt phong phú, hình ảnh sinh động (cho toàn bài 0,5 điểm). - Bài viết lạc đề: điểm 1
Tài liệu đính kèm: