MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN VẬT LÍ 6 Nội dung ( chủ đề) Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) Đo độ dài 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Đo thể tích chất lỏng 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Đo thể tích vật rắn 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Khối lượng – đo khối lượng 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Lực – hai lực cân bằng 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Tìm hiểu kết quả tác dụng lực 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Trọng lực 1 1 0.7 0.3 10.0 4.28 Tổng cộng 7 7 4.9 2.1 70.0 30.0 Nội Dung (Chủ đề) Trọng số Số lượng 13 câu ( Chuẩn kiến thức- kĩ năng) Tổng Điểm Biết Hiểu Vận dụng KQ TL KQ TL KQ TL Đo độ dài 14.28 1 1_ 0,5đ 1đ Đo thể tích chất lỏng 14.28 1 1_1đ 1,5đ Đo thể tích vật rắn 14.28 1 1_ 1đ 1,5đ Khối lượng – đo khối lượng 14.28 1 1_ 1đ 1,5đ Lực – hai lực cân bằng 14.28 1 1_ 1đ 1,5đ Tìm hiểu kết quả tác dụng lực 14.28 1_ 1,5đ 1,5đ Trọng lực 14.28 1 1_ 1đ 1,5đ Tổng cộng 100.0 6 câu 3đ 2 câu 2đ 3 câu 3đ 2 câu 2đ 10đ Trường THCS Nguyễn Hoa KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên : Lớp : . Môn Vật Lý 6 Điểm Nhận xét A. TRẮC NGHIỆM (3Đ) (Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu) Cm 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Câu1. Thước kẽ bên có ĐCNN là A. 0 cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,05cm cm 3 50 30 20 10 Câu 2. Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ A. Bình đựng nước có ghi 500lít B. Ống nghiệm có ghi 200 cm3 C. Chai lọ có ghi 330 ml D. Cả A,B,C đều đúng Câu 3. Trên bao gói mì tôm có 70 g, số đó chỉ A. Thể tích của lượng mì chứa trong túi là 70g B. Trọng lượng của bao gói mì là 70g C. Lượng chất mì chứa trong túi là 70g D. Số hiệu của loại mì đó là 70g Câu 4. Thể tích của vật rắn không thấm nước ( hình bên) là A. 45cm3 B. 40cm3 C. 10cm3 D. 5cm3 Câu 5. Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng A. B. C. D. Câu 6. Trọng lượng của quả nặng 100g là: A. 0N B. 1N C. 10N D. 100N Cm 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. TỰ LUẬN (7Đ) Câu7 (0,5đ). Độ dài của mũi tên ( hình vẽ) là bao nhiêu ? Câu8 (1đ). Nêu các phương án để có thể đo thể tích vật rắn ? Câu9 (1đ). Hai lực cân bằng là gì ? Câu10 (1đ). Nhãn dán trên thân chai nước suối có ghi 500ml. Chai đó có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu? Câu11(1đ). Khi dùng cân RôBecVan để xác định khối lượng của vật. Trước khi cân cần chú ý điều gì ở chiếc cân ? Câu12(1đ). Tại sao mọi vật đều có xu hướng rơi xuống đất ? Câu 13(1,5đ). a) Nêu và chỉ rõ lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động chậm lại ? b) Nêu và chỉ rõ lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động nhanh lên ? c) Nêu và chỉ rõ lực tác dụng lên vật làm vật bị biến dạng ?./. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN A Trắc nghiệm Chọn phương án đúng (3đ) .Mỗi phương án đúng đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 P. Án B D C D A B B TỰ LUẬN (4,Đ) Câu7 .(0,5) Độ dài l = 8,5 cm Ghi thiếu đơn vị hoặc ghi sai thì trừ 0,25đ Câu8(1đ) Phương án 1. Dùng bình chia độ , nếu vật rắn thả lọt vào bình chia độ 0,5đ Phương án 2. Nếu vật rắn không thả lọt vào bình chia độ thì dùng bình chia độ kết hợp bình tràn 0,5đ Câu9(1đ) – Hai lực cùng tác dụng lên một vật 0,5đ - Hai lực cùng phương, ngược chiều 0,25đ - Hai lực có cường độ bằng nhau 0,25đ Câu10(1đ) Chai có GHĐ : 500ml 0,5đ Ghi thiếu hoặc ghi sai đơn vị trừ 0,25đ ĐCNN: 500ml 0,5đ Ghi thiếu hoặc ghi sai đơn vị trừ 0,25đ Câu11(1đ) Chú ý: Kim cân chỉ đúng vạch 0 (vạch giữa) trên bản chỉ thị chưa 0,75đ Nếu chưa, điều chỉnh để đòn cân được thăng bằng 0,25đ Câu12(1đ) Vì mọi vật đều bị Trái Đất tác dụng 1 lực hút lên vật 1đ Câu13(1,5đ) Nêu đúng mỗi trường hợp đạt 0,5đ. Nếu chưa chỉ rõ lực tác dụng lên vật mỗi trường hợp thì trừ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: