Đề kiểm tra giữa học kì I Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Vũ Hữu Ích

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Vũ Hữu Ích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Vũ Hữu Ích
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT VẬT LÍ 11
(Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề)
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Các vật A, B, C, D mang điện tích. Vật A và D đẩy nhau; Vật B và C hút nhau; Vật B và D đẩy nhau. Chọn đáp án đúng.
A. Vật A; B trái dấu	B. Vật A; D trái dấu	C. Vật D; C cùng dấu 	D. Vật A; C cùng dấu
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi nĩi về một vật nhiễm điện âm
A. Vật thừa eletron.	
B. Vật thiếu electron.
C. Trong hạt nhân nguyên tử của vật cĩ số nơtrơn nhiều hơn số prơtơn.
D. Trong hạt nhân nguyên tử của vật cĩ số nơtrơn ít hơn số prơtơn.
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nĩi về điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách nĩ đoạn R. 
A. Độ lớn xác định bằng 
B. Là đại lượng véc tơ cĩ chiều hướng ra xa Q.
C. Luơn dương.
D. Đơn vị V/m	
Câu 4: Cơng của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = |q|Ed. Trong đĩ d là 
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi của điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu đại số của đường đi lên phương của một đường sức.
Câu 5: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ cĩ điện dung C được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đĩ bằng
A. 4C.	B. 2C.	C. 0,5C.	D. 0,25C.
Câu 6: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vơn kế.	B. ampe kế.	C. tĩnh điện kế.	D. cơng tơ điện.
II. THƠNG HIỂU
Câu 1: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 2: Vật trung hịa bị mất đi 109 electron thì điện tích của vật bằng:
A. 1,6 nC	B. -1,6 nC 	C. 0	D. khơng thể xác định được
Câu 3: Một vật dẫn đồng chất tiết diện đều, đồng chất, hai đầu A,B trung hịa điện. Làm cho đầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng cĩ điện tích bằng – 3,2nC. Điện tích đầu B bằng:
A. - 3,2nC	B. 0	C. 3,2.10-9C	D. khơng xác định được
Câu 4: Hai điện tích điểm thỏa mãn q1.q2 > 0 lần lượt đặt tại hai điểm A, B . Điện trường tổng hợp bằng khơng tại điểm M . Chọn đáp án đúng về vị trí điểm M
A. M nằm ngồi đường thẳng AB.
B. Điểm M nằm trên đường thẳng AB và ngồi đoạn AB về phía B.
C. Điểm M nằm trong đoạn AB.
D. Điểm M nằm trên đường thẳng AB và ngồi đoạn AB về phía A.
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại A, B. Điện trường do q1 và q2 gây ra tại M tương ứng là . Biết . Chọn đáp án đúng.
A. M A + MB = AB.	B. MA – MB = AB.	C. MA2 + MB2 = AB2.	D. MB – MA = AB.
Câu 6: Biết hiệu điện thế UMN= 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? 
A.	 VN-VM = 3 V 	 B. VN = 3 V 	 C. VM =3V	D. VM-VN =3V	
Câu 7: Trên vỏ một tụ điện cĩ ghi 20 mF - 200 V. Hiệu điện thế đặt vào tụ là U và C là điện dung của tụ. Tụ điện bị đánh thủng khi
A. C >20 mF .	B.U > 200V.	C. U 200V.	D. C20 mF .
Câu 8: Gọi Q, C, U lần lượt là điện tích, điện dung, hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một tụ điện. Chọn đáp án đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q	B. C tỉ lệ nghịch với U	
C. C phụ thuộc vào Q và U	D. C khơng phụ thuộc vào Q và U
Câu 9: Một bĩng đèn loại 120 V – 60W . Cường độ dịng điện định mức của bĩng đèn bằng:
A. 2A.	B. 0,5A.	C. 0,03A.	D. Khơng xác định được.
Câu 10: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110 V , U2 = 220 V và công suất định mức của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ nhất với bóng đèn thứ hai bằng :
A. 2 lần	B . lần	C. lần	D. 4 lần
III: VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP
Câu 1: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong khơng khí là
A. 8,1.10-10 N.	B. 8,1.10-6 N.	C. 2,7.10-10 N.	D. 2,7.10-6 N.
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ đồng chất cĩ kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Điện tích của hai vật sau khi tiếp xúc bằng:
A. q1 = 8.10-6C; q2= - 2.10-6C. 	B. q1= q2=3.10-6C.	C. q1=q2=5.10-6C.	D. q1=q2=6.10-6C.
IV. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO
Câu 1: Trong khơng khí: Hai quả cầu nhỏ đồng chất giống hệt nhau mang điện tích q1 = 6nC và q2 = - 8nC được thả lần lượt tại A, B trên đường thẳng nằm ngang khơng ma sát. Điểm M tạo với A và B thành tam giác vuơng cân tại A với MA = 5cm. Khi vị trí của hai điện tích và điểm M tạo thành tam giác vuơng tại M thì điện trường tổng hợp tại M gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 2785,7 V/m	B. 17531,7 V/m	C. 5091 V/m	D. 360 V/m
Câu 2: Một tụ điện phẳng khơng khi hai bản tụ A; B được nối với nguồn điện cĩ hiệu điện thế U. Gọi là cường độ điện trường giữa hai bản tụ A và B. Đưa tấm kim loại C mỏng và rộng vào khoảng khơng gian giữa A; B và song song với bản tụ A, cách bản tụ A đoạn x thỏa mãn: 0 < x < (d- x). Lúc này gọi lần lượt là điện trường giữa AC và CB. Chọn đáp án đúng?
A. 	B. E E1 và E2	D. 
V/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,1g mang điện tích q = 10-8C được treo bởi sợi dây cách điện nhẹ khơng dãn dài l = 1m tại điểm O. Vật đang ở vị trí dây treo thẳng đứng ta thiết lập một điện trường đều E = 105 V/m nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2.
O
x
y
Khi vật thiết lập trạng thái cân bằng, hãy vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng vào vật?
Xác định gĩc lệch dây treo so với phương thẳng đứng khi quả cầu nằm cân bằng?
Gỉa sử điện trường chỉ được thiết lập ở phía dưới đường thẳng xy nằm ngang và cách O đoạn m. Xác định gĩc lệch lớn nhất của dây treo?
+
-
C1
C2
Bài 2: Hai tụ điện cĩ điện dung C1 = 2F nối tiếp với tụ C2 = 4F. Như hình vẽ. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ là U = 10 V nhờ một nguồn điện. Như hình vẽ.
Vẽ biểu diễn trên hình để xác định dấu điện tích trên các bản tụ của mỗi tụ điện ?
Tính năng lượng của mỗi tụ điện? 	
HẾT
Bài 1 (3 điểm)
Điểm
a)
- Vẽ đúng hình (vẽ sai vecto lực điện khơng cĩ điểm)
1đ
b)
- Viết được: 
0,25đ
- nhận xét được: 
0,25đ
- Viết được: 
0,25đ
- Tìm được 
0,25đ
c)
- Tìm được gĩc lệch dây treo tại M (vật khơng cịn chịu tác dụng lực điện trường): 
0,25đ
- Tìm được g’ = 10m/s2
0,25đ
- Tìm được vận tốc vật tại M: vM = 2,7 (m/s)
0,25đ
- Tìm được gĩc lệch lớn nhất 
0,25đ
Bài 2 (2 điểm)
a)
- Vẽ đúng cho mỗi bản cho 0,25đ
1 đ
b)
- Tìm được Cb = 
0,25đ
- Tìm được 
0,25
- Tìm được năng lượng tụ 1: 
0,25đ
- Tìm được năng lượng tụ 2: 
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_8_tuan_HKI_nam_20162017.doc