Người biên soạn: Nguyễn Thị Thanh Quý. ĐT 0987 465 254 Đơn vị: Trường tiểu học Hợp Hòa B MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN LỚP 1 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL Số tự nhiên , phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 Số câu 2 4 2 6 2 Câu số 1,2 3,4,5,6 1,2 1,2,3,4,5,6 1,2 Số điểm 2 4 2 6 2 Làm quen với giải toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 2 2 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 3 3 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 4 1 4 2 1 7 3 Số điểm 4 1 4 2 1 7 3 PHÒNG GD& ĐT TAM DƯƠNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 1 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và Tên HS:....................................................................................Lớp......... A/Phần trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1,0,7,6, là: A.1 B.0 C.5 D.6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6,8,7,9 là: A.6 B.8 C.7 D.9 Câu 3. Kết quả phép tính: 10 – 3 + 1 = A.6 B.7 C.8 D.5 Câu 4. 5 + 4..4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A.> B.< C.= Câu 5. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + A.3 B.5 C.2 D.6 Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1,3,5,.,9.là: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 7. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A.6 B.5 C. 8 D.7 II.Phần tự luận ( 3 điểm) Bài 1: Tính: 6 + 1 + 1 = 5 + 2 + 1 = 10 – 3 + 3 = 5 + 4 – 3 = .. Bài 2 . Điền dấu , = 2 + 2.1 + 2 1 + 4.4 + 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- MÔN TOÁN LỚP 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm) A B C D Câu 1 x Câu 2 x Câu 3 x Câu 4 x Câu 5 x Câu 6 x Câu 7 x PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính - Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm Bài 2: Điền đúng mỗi dấu cho 0.5 điểm Bài 3: Viết đúng phép tính 8 – 2 = 6 cho 1 điểm
Tài liệu đính kèm: