Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 12

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 12
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 12
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(2; 4) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Cho hàm số xác định có đạo hàm trên R và . Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 2
B. 0 
C. 3
D. 1
Câu 4: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 5: Tập xác định của hàm số là?
A. D = R
B. D = 
C. D = 
D. D = 
Câu 6: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông và diện tích xung quanh là . Tính thể tích của khối trụ:
A. V = 
B. V = 
C. V = 
D. V = 
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt? 
A. m < - 2
B. - 2 < m < 2
C. m > 2
D. m ≠ - 2 và m ≠ 2
Câu 8: Cho hàm số . Giá trị của y'(1) là
A. 
B. 2ln3
C. 
D. 
Câu 9: Hàm số nào trong số các hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Cho hàm số . Số các điểm có tọa độ là các số nguyên trên đồ thị của hàm số là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = AC = AD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Năm 1992, người ta biết số là số nguyên tố. Hỏi nếu viết số p trong hệ thập phân thì số nguyên tố p có bao nhiêu chữ số?
A. 227835
B. 227831
C. 227829
D. 227832
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và diện tích tứ giác BCD'A' bằng . Tính thể tích hình hộp chữ nhật theo 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16: Tìm GTLN của hàm số trên đoạn .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên tạo với đáy một góc 600 và độ dài các cạnh của đáy là 3; 4; 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B. 
C. 
D. 9
Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
 A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
 B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
 C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
 D. Hàm số luôn đồng biến trên R.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có cực trị:
A. m 2
B. m < 1
C. m > 2
D. 1 < m < 2
Câu 20: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý là 3 tháng), lãi suất 6% một 1quý theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như vậy. Hỏi sau một năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần kết quả nào nhất?
A. 239 triệu đồng
B. 230 triệu đồng
C. 243 triệu đồng
D. 236 triệu đồng
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có SA = 10 và SA tạo với đáy (ABC) một góc 600, độ dài cạnh của đáy lần lượt là 3; 4; 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V = 
B. V = 
C. V = 15
D. V = 
Câu 22: Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016 dân số của Việt Nam là 93422000 người. Hỏi tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần kết quả nào nhất?
A. 115 triệu người
B. 118 triệu người
C. 122 triệu người
D. 120 triệu người
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V, trung điểm của BB', CC' lần lượt là M,N. Tính tỉ số thể tích .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiện cận?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại và cực tiểu
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số có một cực tiểu
D. Hàm số có một cực đại
Câu 30: Đặt ; . Hãy biểu diễn theo a và b
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng (d): . Biết đồ thị (C) tiếp xúc với (d) tại và cắt (d) tại một điểm khác có hoành độ . Giá trị của abc là:
A. - 9
B. 8
C. 9
D. - 8
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R.
A. m > 0
B. m > - 1
C. m = 0
D. - 1 < m < 0
Câu 34: Đồ thị hàm số nhận I làm tâm đối xứng. Tọa độ điểm I là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: Cho hàm số . Hàm số này:
A. Đồng biến trên 
B. Luôn đồng biến trên R
C. Không có cực trị
D. Nghịch biến trên từng khoảng và 
Câu 36: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 0
B. 
C. 
D. 4
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật có đọ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c. Tính độ dài bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh hình hộp chữ nhật.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính tỉ lệ thể tích 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 350 > 540
B. 
C. 
D. 2300 > 3200
Câu 40: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp hình nón là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
Câu 41: Giải phương trình 
A. Vô nghiệm
B. 
C. 
D. 
Câu 42: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43: Tập xác định của hàm số là
A. R
B. 
C. 
D. 
Câu 44: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4a2, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng a. Tính thể tích khối trụ.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 45: Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại là:
A. k = 1
B. 
C. 
D. 
Câu 46: Cho hàm số . Trên gọi giá trị lớn nhất của hàm số là M và giá trị nhỏ nhất của hàm số là m. Giá trị của M - m là:
A. - 20
B. 22
C. 32
D. - 23
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và tam giác ABC vuông cân tại B, 
SA = AB = a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 48: Trong các hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 8. Giá trị nhỏ nhất của tổng độ dài ba cạnh xuất phát từ 1 đỉnh là:
A. 4
B. 6
C. 10
D. 7
Câu 49: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 
B. 
C. R
D. 
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docxde kiem tra giua hoc ki 1 toan 12.docx