MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HKI, SINH 12, NH: 2015-2016 Nội dung Hình thức câu hỏi Biết Hiểu Vận dụng Tổng câu Tổng điểm Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử. Tự luận (TL) 2 câu 2 2 điểm 2 Trắc nghiệm (TN) 2 câu 4 câu 4 0.5 điểm 1 điểm 1.5 Tổng 2 TL + 2 TN 4 TN 8 câu (2 TL + 6 TN) 3.5 điểm Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào. Tự luận (TL) 1 câu 1 câu 2 1 điểm 1 điểm 2 Trắc nghiệm (TN) 2 câu 2 0.5 điểm 0.5 Tổng 1 TL + 2 TN 1 TL 4 câu (2 TL + 2 TN) 2.5 điểm Các quy luật di truyền. Tự luận (TL) 1 câu 1 câu 2 1 điểm 1 điểm 2 Trắc nghiệm (TN) 2 câu 0.5 0.5 điểm Tổng 1 TL 1 TL 4 câu (2 TL + 2 TN) 2.5 điểm Cấu trúc di truyền của quần thể. Tự luận (TL) Trắc nghiệm (TN) 2 câu 4 câu 6 0.5 điểm 1 điểm 1.5 Tổng 4 TN 6 câu (TN) 1.5 điểm Tổng cộng 22 câu (6 TL + 16 TN) 10 điểm ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: SINH HỌC 12-CB Thời gian: 45 phút I. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Cho biết trình tự của các bộ ba làm nhiệu vụ kết thúc quá trình dịch mã? Bộ ba mở đầu có trình tự nuclêôtit là gì, mã hóa cho ra loại axit amin nào? (1 điểm) Câu 2: Nêu tên các giai đoạn nhân đôi ADN. Các nguyên tắc nào được thực hiện trong nhân đôi ADN? (1 điểm) Câu 3: Thế nào là đột biến số lượng nhiễm sắc thể? Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể? (1 điểm) Câu 4: Thế nào là mức phản ứng của kiểu gen? Cho ví dụ về tính trạng có mức phản ứng rộng và tính trạng có mức phản ứng hẹp. (1 điểm) Câu 5: Cho biết tế bào lưỡng bội của loài cà chua là 2n = 24. a/ Xác định số nhiễm sắc thể trong thể một nhiễm (2n - 1)? (0.5 điểm) b/ Xác định số dạng thể tam nhiễm khác nhau được hình thành? (0.5 điểm) Câu 6: Cho A: cây cao, a: cây thấp; B: hoa đỏ, b: hoa vàng; D: lá kép, d: lá đơn. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd. a/ Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở F1. (0.5 điểm) b/ Loại kiểu gen AAbbDD xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào? (0.5 điểm) II. Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Gen của sinh vật nhân thực, êxôn là đoạn: A. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã. B. Mã hóa cho các axit amin. C. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. D. Không mã hóa cho các axit amin. Câu 2: Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ: A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định có thể là chuỗi pôlipeptit hoặc ARN. B. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại mARN, tARN và rARN. C. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hòa, gen khởi động, gen vận hành. D. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin qui định tính trạng. Câu 3: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều: A. Theo chiều phát triển của chạc chữ Y. B. 3’ đến 5’ C. Ngược chiều phát triển của chạc chữ Y. D. 5’ đến 3’ Câu 4: Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A=60; G=120; X=80; T=30. Một lần nhân đôi của phân tử ADN này đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = G = 180; T = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140. C. A = T = 180; G = X = 110. D. A = T = 90; G = X = 200. Câu 5: Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có: A. 499 axit amin. B. 950 axit amin. C. 600 axit amin. D. 498 axit amin. Câu 6: Một gen có chiều dài 5100Å, có số nucleotit loại adênin chiếm 20% tổng số nucleotit của gen, bị đột biến mất 1 cặp A-T. Số liên kết hydro của gen đột biến là: A. H = 3899 liên kết. B. H = 3900 liên kết. C. H = 3898 liên kết. D. H = 3901 liên kết. Câu 7: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là: A. Axit nuclêic B. Nhiễm sắc thể C. ADN D. Nuclêôxôm Câu 8: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi có chiều ngang 30 nm là: A. sợi nhiễm sắc B. vùng xếp cuộn C. sợi cơ bản D. crômatit Câu 9: Theo nội dung của qui luật phân li, mỗi tính trạng do: A. một cặp alen quy định B. hai alen khác nhau quy định C. hai alen giống nhau qui định D. một alen quy định Câu 10: Cá thể có kiểu gen AABbCc khi giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau: A. 16 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 11: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên: A. Thành phần kiểu gen của quần thể B. Kiểu gen của quần thể C. Vốn gen của quần thể. D. Kiểu hình của quần thể Câu 12: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec: A. Có hiện tượng di nhập gen từ quần thể khác. B. Không có chọn lọc tự nhiên C. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể D. Không phát sinh đột biến. Câu 13: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là: A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1. C. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. D 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. Câu 14: Ở một loài thực vật, màu xanh bình thường của mạ được qui định bởi gen A trội hoàn toàn so với màu lục qui định bởi alen lặn a. Một quần thể ngẫu phối có 10000 cây, trong đó có 400 cây màu lục. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là: A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. B. 0,60AA + 0,36Aa + 0,04aa = 1. C. 0,58AA + 0,38Aa + 0,04aa = 1. D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1. Câu 15: Một quần thể thực vật, thế hệ xuất phát có 100% Aa. Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là: A. 50% ; 25%. B. 0,75; 0,25. C. 75%; 25%. D. 0,5; 0,5. Câu 16: Một quần thể bò có 4169 con lông đỏ(AA), 3780 con lông khoang(Aa), 756 con lông trắng(aa). Tần số tương đối của các alen trong quần thể là: A. A = 0,5; a = 0,5. B. A = 0,4; a = 0,6. C. A = 0,7; a = 0,3. D. A = 0,8; a = 0,2. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: SINH HỌC 12-CB Thời gian: 45 phút I. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Nếu mã di truyền là mã bộ ba thì có bao nhiêu bộ ba được hình thành, trong đó có bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin? (1 điểm) Câu 2: Quá trình dịch mã gồm những giai đoạn nào? Trong đó, giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit gồm mấy bước? (1điểm) Câu 3: Nêu các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Trong đó, dạng nào gây hậu quả nghiệm trọng nhất? (1 điểm) Câu 4: Thế nào là tính mềm dẻo của kiểu hình (thường biến)? Cho ví dụ. Thường biến có di truyền hay không? (1 điểm) Câu 5: Cho biết tế bào lưỡng bội của loài thuốc lá có 2n = 48. a/ Xác định số nhiễm sắc thể trong thể tam nhiễm (2n + 1)? (0.5 điểm) b/ Xác định số dạng thể một nhiễm khác nhau được hình thành? (0.5 điểm) Câu 6: Cho A: cây cao, a: cây thấp; B: hoa đỏ, b: hoa vàng; D: lá kép, d: lá đơn. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AaBbdd. a/ Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở F1 (0.5 điểm) b/ Loại kiểu hình thân cao, hoa vàng, lá đơn xuất hiện ở F1 với tỉ lệ bao nhiêu? (0.5 điểm) II. Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Gen ở trong nhân của sinh vật nhân thực không có đặc điểm: A. Gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. B. Có những đoạn êxôn xen kẽ với các đoạn intron. C. Phân mảnh. D. Gen dạng vòng. Câu 2: Côđon nào sau đây không mã hóa axit amin (côđon vô nghĩa)? A. AUA, UAA, UXG. B. XUG, AXG, GUA. C. UAA, UAG, UGA. D AAU, GAU, UXA. Câu 3: Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: .A T G X A T G G X X G X . Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự: A. .U A X G U A X X G G X G. B. ..T A X G T A X X G G X G. C. .A T G X G T A X X G G X T. D. .A T G X A T G G X X G X Câu 4: Một gen có khối lượng 540000 đơn vị carbon có 2320 liên kết hidrô. Số lượng từng loại nuclêôtit nói trên bằng: A. A = T = 540, G = X = 360. B. A = T = 360, G = X = 540. C. A = T = 380, G = X = 520. D. A = T = 520, G = X = 380. Câu 5: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp nuclêôtit các loại: A = 400; U = 360; G = 240; X = 280. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen: A. A = T = 360; G = X = 240. B. A = T = 60; G = X = 520. C. A = T = 380; G = X = 260. D. A = T = 180; G = X = 240. Câu 6: Gen có 200 Adênin và 30% Guanin, bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X tạo thành alen mới có số nucleotit từng loại là: A. A=T = 199; G=X= 301. B. A= T= 200; G=X= 300. C. A=T= 301; G=X= 199. D. A=T= 300; G=X= 200. Câu 7: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm: A. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit. B. lõi là 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng. C. lõi là ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon. D. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit. Câu 8: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi có chiều ngang 11 nm là: A. sợi nhiễm sắc B. vùng xếp cuộn C. sợi cơ bản D. crômatit Câu 9: Khi tiến hành phép lai giữa cây đậu Hà Lan thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau được cây F1 toàn hoa đỏ. Cho các cây F1 này tự thụ phấn thì ở F2 có TLKH là bao nhiêu? Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng. A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng C. 100% hoa đỏ D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng Câu 10: Cá thể có kiểu gen AaBbCc khi giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau: A. 16 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 11: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. Quần thể tự phối và ngẫu phối B. Quần thể tự phối C. Quần thể giao phối có lựa chọn D. Quần thể ngẫu phối Câu 12: Thành phần kiểu gen của một quần thể ngẫu phối có tính chất: A. Không đặc trưng và không ổn định. B. Không đặc trưng nhưng ổn định. C. Đặc trưng và ổn định. D. Đặc trưng và không ổn định. Câu 13: Một quần thể thực vật có 423 cá thể kiểu gen BB và Bb, 133 cá thể kiểu gen bb. Tần số p(B) và q(b) là: A. p(B) = 0,49; q(b) = 0,51 B. p(B) = 0,51; q(b) = 0,49 C. p(B) = 0,75; q(b) = 0,25 D. p(B) = 0,423; q(b) = 0,133 Câu 14: Một quần thể có cấu trúc: 0,4AA + 0,4Aa + 0,2aa = 1. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng qua mấy thế hệ ngẫu phối? A 1 B 2 C 4 D 3 Câu 15: Trong một quần thể ngẫu phối, xét một gen có 2 alen B và b, biết tần số của alen b là 20% thì cấu trúc di truyền của quần thể là: A. 0,32 BB: 0,64Bb: 0,04bb B. 0,25 BB: 0,50Bb: 0,25bb C. 0,64 BB: 0,32Bb: 0,04bb. D. 0,04 BB: 0,32Bb: 0,64bb Câu 16: Cấu trúc di truyền của một quần thể tự thụ phấn: 0,6AA : 0,4aa. Giả sử đột biến và chọn lọc không đáng kể. Thành phần kiểu gen của quần thể sau 5 thế hệ là tự thụ phấn: A. 48%AA : 16%Aa : 36%aa B. 60%Aa : 40%aa C. 36%AA : 48%Aa : 16%aa D. 60%AA : 40%aa ĐÁP ÁN ĐỀ 1 (SINH 12) I. Tự luận: (6 điểm) TT Trả lời Điểm Câu 1 - Trình tự các bộ ba làm nhiệu vụ kết thúc quá trình dịch mã: UAA, UAG, UGA. - Bộ ba mở đầu có trình tự nuclêôtit là: AUG, mã hóa cho ra loại axit amin mêtiônin. Câu 2 - Các giai đoạn nhân đôi AND: + Tháo xoắn phân tử ADN. + Tổng hợp các mạch ADN mới. + Hai phân phân tử ADN được tạo thành - Các nguyên tắc nào được thực hiện trong nhân đôi ADN: Bổ sung và bán bảo toàn. (0.5 điểm) (0.5 điểm) Câu 3 - Đột biến số lượng NST: Là những biến đổi về số lượng NST trong tế bào. - Các dạng đột biến số lượng NST: + Đột biến lệch bội: thể một, thể ba, + Đột biến đa bội: tự đa bội, dị đa bội. (0.5 điểm) (0.5 điểm) Câu 4 - Mức phản ứng của kiểu gen: Là tập hợp các KH của cùng một KG trước những điều kiện môi trường khác nhau. - Ví dụ: + Tính trạng có mức phản ứng rộng: Sản lượng sữa bò, + Tính trạng có mức phản ứng hẹp: Tỉ lệ bơ trong sữa, (0.5 điểm) (0.5 điểm) Câu 5 Tế bào 2n = 24. a/ Số NST trong thể một nhiễm: (2n - 1) = 23 b/ Số dạng thể tam nhiễm khác nhau được hình thành: n = 12 (0.5 điểm) (0.5 điểm) Câu 6 P: AaBbDd x AabbDd. a/ - TLKG: (1:2:1)(1:1)(1:2:1) - TLKH: (3:1)(1:1)(3:1) b/ Tỷ lệ kiểu gen AAbbDD: ¼ x ½ x ¼ = 1/32 = 3,125%. (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.5 điểm) II. Trắc nghiệm: (4 điểm) TT Đáp án TT Đáp án Câu 1 B Câu 9 A Câu 2 A Câu 10 D Câu 3 D Câu 11 C Câu 4 D Câu 12 A Câu 5 D Câu 13 C Câu 6 C Câu 14 D Câu 7 B Câu 15 A Câu 8 A Câu 16 C ĐÁP ÁN ĐỀ 2 (SINH 12) I. Tự luận: (6 điểm) TT Trả lời Điểm Câu 1 - Nếu mã di truyền là mã bộ ba thì có 64 bộ ba được hình thành. - Trong đó có 61 bộ ba mã hóa axit amin. 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2 - Quá trình dịch mã gồm 2 giai đoạn: + Hoạt hóa axit amin. + Tổng hợp chuỗi polipeptit. - Trong đó, giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit gồm 3 bước: + Mở đầu. + Kéo dài chuỗi polipeptit. + Kết thúc. 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 3 - Các dạng đột biến cấu trúc NST: + Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. - Trong các dạng đó, dạng nào gây hậu quả nghiệm trọng nhất là: Mất đoạn và chuyển đoạn lớn. 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 4 - Tính mềm dẻo của kiểu hình (thường biến): Là khả năng phản ứng thành những KH khác nhau của cùng một KG tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau. - Ví dụ: Dạng lá của cây rau mác, màu lông của thỏ Himalaya, - Thường biến không di truyền. 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 5 Tế bào: 2n = 48. a/ Số NST trong thể tam nhiễm (2n + 1) = 49 b/ Số dạng thể một nhiễm khác nhau được hình thành: n = 24 (0.5 điểm) (0.5 điểm) Câu 6 P: AaBbDd x AaBbdd. a/ - TLKG: (1:2:1)(1:2:1)(1:1); TLKH: (3:1)(3:1)(1:1) b/ KH thân cao, hoa vàng, lá đơn = ¾ x ¼ x ½ = 3/32 = 9.375% (0.25 điểm) (0.5 điểm) II. Trắc nghiệm: (4 điểm) TT Đáp án TT Đáp án Câu 1 D Câu 9 D Câu 2 C Câu 10 C Câu 3 B Câu 11 B Câu 4 C Câu 12 C Câu 5 C Câu 13 B Câu 6 A Câu 14 A Câu 7 B Câu 15 C Câu 8 C Câu 16 D
Tài liệu đính kèm: