Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 2

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 2
ĐÊ 1
Câu 1:Tính (1 điểm)
      7 + 8 = .                                        8 + 3 + 7 = .
      7 + 6 = .                                        9 + 5 + 4 = .
Câu 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
74 + 8                           25 + 45               55 + 7                   10 + 38
Câu 3: Viết (1điểm)
a. Số liền trước của 68 là : .
b. Số liền sau của 70 là :
Câu 4 : Điền số (1điểm ) :
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống ( hoặc =) (1điểm)
15 + 32  35                                          
71 + 15  96                                       
20 + 69 25 + 54
42 + 12  27 + 27                 
Câu 6 : ( 1điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A . Có 2 hình chữ nhật.
B.  Có 3 hình chữ nhật.
C.  Có 4 hình chữ nhật.
Câu 7 : (1,5điểm)
       Thùng thứ nhất đựng 45 lít mật ong, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất là 9 lít mật ong. Hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít mật ong?
Câu 8: (1,5điểm)
Bao ngô nặng 55 kg bao gạo nặng hơn bao ngô 9 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
ĐỀ 2
Bài 1. a) Viết số thích hợp vào ô trống:
 25, 26, ., 28, ., 30
 15, ., .., 18, ., 
 30, , 32 , 33, ., ..
b) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là
26 và 12; 28 và 48; 32 và 19; 50 và 5
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)     Số tam giác trong hình bên                                            
A: 2     B: 3      C: 4     D: 5
b)    Số tứ giác trong hình bên là
A: 1      B: 2      C: 3     D: 4
Bài 3: Tính:
15 kg + 5 kg =
27 kg - 7 kg =
36 kg + 6 kg =
38 kg - 4 kg =
49 kg + 16 kg =
65 kg - 25 kg =
Bài 4: Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài 5. Bạn Hà có 36 viên bi, bạn Bắc có 64 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Với 3 chữ số: 18, 16, 34,. Hãy lập các phép tính đúng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_giua_ki_1_lop_2.docx