TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN7 năm học 2016-2017 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: 1. Số thực. Số hữu tỉ. Nắm được qui tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm % 0,5 5% 2 20% 1 10% 0,5 5% 4 40% Chủ đề 2: 2. Hàm số và đồ thị. Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. . Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. Số câu 1 1 1 3 Số điểm % 0,5 5% 1 10% 0,5 5% 2 20% Chủ đề 3: 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Tam giác. Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương thẳng.,Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác. . Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau Số câu 2 4 6 Số điểm 1 10% 3 30% 4 40% Tổng số câu 5 1 6 1 13 Tổng số điểm 4 1 4,5 0,5 10 % điểm 40% 10% 45% 5% 100% TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC HỌ VÀ TÊN:............................. 2016 – 2017 LỚP:................................... MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. =-0,25 C. = D. = 0,25 Câu 2. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b Câu 3. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: A. (1; -2) B. (;-4) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). a) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. b) Áp dụng tính: Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết: a)2x +6=4 b) Câu 3 (1 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 4 (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh và AKBC. Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Câu 5 (0,5 điểm).Cho ( với ) chứng minh rằng BÀI LÀM : HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án B,D A A,D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Phần Nội dung Điểm Câu 1 a) Viết công thức đúng 1 b) 1 Câu 2 a)2x+6=4 2x=4-6 2x=-2 x=-1 1 a) 0,5 Câu 3 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36 Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : . Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm. 0,5 0,5 Câu 4 B A C E K Vẽ hình và ghi GT – KL 1 a) Xét và có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) (c-c-c) (2 góc tương ứng) mà (2 góc kề bù) nên hay AKBC 0,5 0,5 b) Ta có AKBC (chứng minh a); CEBC (gt) suy ra EC//AK (tính chất) 0,5 c) Ta có (cùng phụ với ) mà (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra (1) Lại có: (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra Xét và có: Cạnh AC chung (cmt) (g –c –g)CB = CE (2 cạnh tương ứng) 0,5 Câu 5 Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc ab – bc = ac – abb(a – c) = a(c – b) Hay 0,5 DUYỆT CỦA PHT DUYỆT CỦA PTT GV RA ĐỀ NGUYỄN TRI PHƯƠNG BÙI VĂN HỢP NGUYỄN THỊ BÍCH
Tài liệu đính kèm: