Đề kiểm tra định kỳ Toán 10, lần 1, học kì I năm học 2016 - 2017

pdf 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ Toán 10, lần 1, học kì I năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ Toán 10, lần 1, học kì I năm học 2016 - 2017
 1 
MA TRẬN ĐỀ KTĐK MÔN TOÁN 10 - LẦN I - HK I – NĂM 2016 – 2017 
TT HÌNH 
THỨC 
NỘI DUNG I II III IV 
1 Mệnh đề, tập hợp 3 câu 
(1,2 đ) 
2 Các phép toán trên tập hợp 3 câu 
(1,2 đ) 
3 Hàm số bậc nhất + bài toán liên quan 3 câu 
(1,2 đ) 
4 
Trắc 
nghiệm 
Hàm số bậc hai + bài toán liên quan 1 câu 
(0,4 đ) 
2 câu 
(0,8 đ) 
3 câu 
(1,2 đ) 
5 Tự luận Hàm số bậc hai - Tổng hợp 1 câu 
(2 đ) 
1 câu 
(1 đ) 
1 câu 
(1 đ) 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TOÁN 10, LẦN 1, HK I NĂM 2016 - 2017 
A. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) 
Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? 
 A.  2A x x 3x 4 0     B.  2B x x 5x 6 0     
 C.  2C x (x 3)(x 4) 0     D.  D x x(5x 12) 0    
Câu 2. Cho tập  A 1;2;3;4 . Tập A có mấy tập con? 
 A. 3 B. 6 C. 8 D. 16 
Câu 3. Cho 2 tập hợp: A ( ;2)  ,  B 3;5  . Kết quả của A B; A B  lần lượt là: 
 A.  3;2 và 5; )[ B.  3;2 và  ;5 C. ( ;2) và (5; ) D.  và * 
Câu 4. Tập xác định của hàm số y x 2  là: 
 A. ( 2; )  B. x 2  C. ( ; 2)  D.  2;  
Câu 5. Tập xác định của hàm số 
2016
y x 1
x 3
  

 là: 
 A. x 3 B. x 1 C.    x 1; \ 3  D. Một kết quả khác 
Câu 6. Đường thẳng d: y 2x 15   vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 
 A. 
1
y x 3
2
   B. y 2x 9   C. 
1
y x 4
2
  D. y 2x 1  
Câu 7. Đồ thị hàm số y 3x 4  đi qua điểm nào dưới đây? 
 A.  0;3 B.  1; 1 C.  0;4 D.  1;3 
Câu 8. Khẳng định nào về hàm số y x 2   là sai: 
 A. Cắt Ox tại  2;0 B. Cắt Oy tại  0;2 
 C. Nghịch biến R D. Vuông góc với đường thẳng y x 12   
Câu 9. Cho parabol (P): 2y a.x b.x 2   , tìm (P), biết (P) có đỉnh  I 1; 3 . 
 A. 2(P) : y 2x 4x 1   B. 2(P) : y x 2x 1   
 C. 2(P) : y x 2x 1   D. 2(P) : y x  
Câu 10. Cho parabol 2y x (P). Tịnh tiến (P) sang phải 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: 
 A.  
2
y x 3  B. 2y x 3  C. 2y x 3  D.  
2
y x 3  
 2 
Câu 11. Hàm số 2y x 4x 3   nghịch biến trên khoảng 
 A.  \ 2 B.  ; 2  C.  D.  2;  
Câu 12. Cho hàm số  
2
2x 5 x 1
f x
x 1 x 1
 
 
 
NÕu 
NÕu 
. Giá trị của    f 1 ;f 2 lần lượt là: 
 A. 7 và 5 B. 7 và - 3 C. 2 và 1 D. 0 và 1 
Câu 13. Cho đồ thị của hàm số  y f x như hình vẽ 
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng 
 A. Hàm số  f x đồng biến trên  B.  f x là hàm số chẵn 
 C.  f x là hàm số lẻ D. Cả ba đáp án đếu sai 
Câu 14. Cho hai đường thẳng 1 2d : y 2x 3;d : y 2x 4    . Khẳng định nào sau đây đúng: 
 A. 1 2d // d B. d1 vuông góc d2 C. d1 cắt d2 D. d1 trùng d2 
Câu 15. Biết rằng đường thẳng y 2x 2   cắt đồ thị hàm số 3y x x 2   tại điểm duy nhất, kí hiệu 
0 0(x ; y ) là tọa độ của điểm đó. Tìm 0y . 
 A. 0y 1  B. 0y 0 C. 0y 2 D. 0y 4 
B. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) 
Câu 1. Tìm parabol (P): 2y ax bx c   , biết (P) đi qua điểm A(2;7) và có đỉnh S(- 1; - 2). 
Câu 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P) sau: 2y x 2x 1   . 
Câu 3. Cho hàm số 3 2y 2x 3mx (m 1)x 1 (1)     , với m là tham số thực. Tìm m để đường thẳng 
d : y x 1   cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt có hoành độ không âm. 
---------- HẾT---------- 
y
xO
 3 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
A. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) 
1 – A 5 – C 9 – A 13 – B 
2 – D 6 – C 10 – A 14 – A 
3 – B 7 – B 11 – B 15 – C 
4 – D 8 – D 12 – C 
B. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) 
Câu Nội dung Điểm Ghi chú 
1/ 
1 đ 
(p) đi qua điểm A(3;2) và có đỉnh S(1; - 2) nên: 
9 3 2 9 3 2 1
2 2 2
2 0 1
1
2
a b c a b c a
a b c a b c b
b a b c
a

        
  
             
       

KL: 2(P) : y x 2x 1   
0.25+ 
0.25+ 
0.25 
0.25 
Nếu hs lập 
được hệ, 
ghi đúng 
a,b,c và KL 
đúng (P) 
vẫn cho 
điểm tối đa 
2/ 
2đ 
KS và vẽ: 2y x 2x 1   
TXĐ: D = R 
Đỉnh: I(1; - 2), trục đối xứng x = - 2 
Vẽ BBT đúng 
Vé đồ thị được 
0.25 
0.5+0.25 
0.5 
0.5 
3/ 
1 đ 
- Viết được PT HĐGĐ: 
3 22x 3mx (m 1)x 1 x 1       
2
x 0
2x 3mx m 0 (2)

 
  
YCBT  PT (2) có 2 nghiệm pb khác 0 
 m 8/9 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_1_tiet_Dai_so_10_chuong_2.pdf