MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Môn: Toán (Số học) – Lớp 6 Đề số 1 Tuần 23 - Tiết 68 Thời gian làm bài: 45 phút Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 1. Số nguyên âm Tập hợp số nguyên Lấy được ví dụ về hai đại lượng có hướng ngược nhau Tìm và tính tổng các số nguyên thoả mãn điều kiện. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 0,5 2 1,5 15% 2. Thứ tự trong tập hợp Z; Giá trị tuyệt đối. Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 10% 3. Các phép tính trong Z và tính chất của các phép toán. Nắm được các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên để thực hiện phép tính. Làm được dãy các phép tính nhanh với các số nguyên. Biết vận dụng các phép tính trong tập hợp các số nguyên để giải bài toán tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 2 3,5 1 1,0 4 6,5 65% 4. Bội và ước của một số nguyên . Tìm được ước và bội của một số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 20% 1 2,0 20% 4 5,0 50% 1 1,0 10% 8 10 100% ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Năm học 2016 - 2017 MÔN : TOÁN (SỐ HỌC) - LỚP 6 Tuần 23 - Tiết 68 Đề số 1 Thời gian làm bài : 45 phút Bài 1. (2,0 điểm) a) Tìm số đối của các số sau: 0; -18. b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -25; 9. c) Cho hai ví dụ về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. Bài 2. (2,0 điểm) Tính: a) (-45) + (-20); b) 32 + (-80); c) 114 – 500; d) (-59) . (-12) Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) (-25 + 9). (-4); b) 7 + (-15).(-6) Bài 4. (2,0 điểm) Tính nhanh: a) (-199) + 300 + (-101) ; b) (-4). (+3). (-125). (+25). (-8) Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm các ước của -5 b) Tìm năm bội của 4. Bài 6. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 12.│x + 1│= 36 Bài 7. (0,5 điểm) Tìm và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: -4 < x < 3 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN (SỐ HỌC) – LỚP 6 Tuần 23 - Tiết 68 Đề số 1 Bài Nội dung Điểm 1 (2,0 điểm) a) Số đối của mỗi số đã cho theo thứ tự là: 0; 18 b) ; c) Lấy được hai ví dụ 0,5 0,5 1,0 2 (2,0 điểm) a) (-45) + (-20) = - 65 b) 32 + (-80) = -48 c) 114 – 500 = -386 d) (-59) . (-12) = 708 0,5 0,5 0,5 0,5 3 (1,5 điểm) a) (-25 + 9). (-4) = (-16).(-4) = 64 b) 7 + (-15).(-6) = 7 + 90 = 97 0,75 0,75 4 (2,0 điểm) a) (-199) + 300 + (-101) = [(-199) + (-101)] + 300 = -300 + 300 = 0 b) (-4). (+3). (-125). (+25). (-8) = [(-4). (+25)]. [(-125).(-8)].(+3) = (-100). 1000. (+3) = (-100 000) . (+3) = -300 000 0,5 0,5 0,5 0,5 5 (1,0 điểm) a) Ư(-5) = {1; -1; 5; -5} b) Tìm được năm bội của 4 0,5 0,5 6 (1,0 điểm) 12.│x + 1│= 36 │x + 1│= 3 + Trường hợp 1: x + 1 = 3 hay x = 3 – 1 = 2 + Trường hợp 2: x + 1 = -3 hay x = -3 – 1 = -4 Vậy x = 2, x = -4 0,25 0,25 0,25 0,25 7 (0,5 điểm) Vì x Z và -4 < x < 3 nên x{-3 ;-2; -1; 0 ; 1; 2} Vậy tổng cần tìm là: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = -3 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: