TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM Chữ kí của người coi thi, chấm thi Phiếu kiểm tra định kì (Môn Toán lớp 5) Năm học 2015-2016 Họ và tên:......................Lớp........... Thời gian: 35 phút không kể thời gian phát đề (Vùng cao hoặc ở hoàn cảnh khó khăn có thể kéo dài đến 60 phút) Đề chẵn Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 3 trăm nghìn, 4 trăm, 3 đơn vị, 9 phần nghìn được viết là: A. 304,009 B. 300004,09 C. 300004,009 D. 34,9 Câu 2: (1điểm) Lan có 9 viên bi, Hùng cho Lan 3 viên bi. Hỏi tỉ số phần trăm số bi lúc đầu của Lan và số bi lúc sau của Lan ? A. 7,5 % B. 75 % C. 0,75 % D. 750 % Câu 3: (1 điểm) Quãng đường từ Thanh Hóa đến Vinh đo được 0,00002 cm trên bản đồ tỉ lệ 1:100. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thanh Hóa đến Vinh. A. 200 km B. 20 km C. 200 m D. 200 dam Câu 4: (0,5 điểm) Mai tính một phép tính ra kết quả là 5,6. Hùng cũng tính phép tính đó ra kết quả gấp kết quả của Mai 10 lần. Hỏi Hùng tính ra kết quả là bao nhiêu? A. 0,56 B. 56 D. 0,056 D. 560 Phần II: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 375,84 + 26,7 8,894 – 2,758 1 : 25 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2: (4 điểm) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng là 10 cm và chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình tam giác ABC. Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 75,5 ; 7,55 ; 75,0 ; 755 ; 0,75 ; 0,755 ...........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: