SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN Đề Số: 01 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 6 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm) Câu 1. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số : A. B. C. D. Câu 2. Hàm số đạt cực tiểu tại khi: A. B. C. D. Câu 3. Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số là : A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ bên. Từ đồ thị suy ra nghiệm của phương trình với là : A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5. Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. B. C. D. Câu 6. Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ lần lượt tại và . Diện tích tam giác là : A. B. C. D. Câu 7. Tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là: A. B. C. D. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có 2 cực trị thỏa mãn . A. B. C. D. Câu 9. Giả sử rằng khi xét hàm số trên khoảng thì hàm số có giá trị lớn nhất khi .Vậy trên đoạn thì hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 10. Một vật chuyển động theo qui luật (trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây mà vật bắt đầu chuyển động).Tính thời điểm (giây) mà tại đó vận tốc của vật chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. B. C. D. Câu 11. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi . A. B. C. D. Câu 12. Cho log. Khi đó tính theo và là: A. B. C. D. Câu 13. Cho hàm số . Với giá trị nào của thì A. B. C. D. Câu 14. Giả sử ta có hệ thức Hệ thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. 4. Câu 15. Ông Minh gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền tỷ đồng sau 1 năm với lãi suất một tháng, theo phương thức lãi đơn. Hỏi sau 1 năm ông Minh thu được số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức nào? A. B. C. D. Câu 16. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 17. Cho biểu thức ,với .Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 18. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 19. Nghiệm của phương trình có thể viết dưới dạng .Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 21. Số nghiệm của phương trình là? A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm. Câu 22. Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau? A. B. C. D. Câu 23. Tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 24. Cho hai tích phân và khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Không so sánh được. Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và A. B. C. D. Câu 26. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục . A. B. C. D. Câu 27. Nếu thì bằng ? A. B. C. D. Câu 28. Gọi (ml/phút) là tốc độ rò rỉ dầu từ cái thùng tại thời điểm .Biết Khi đó lượng dầu rò rỉ ra trong một tiếng đầu tiên là: A. B. C. D. Câu 29. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng . C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng . Câu 30. Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức . A. B. C. D. Câu 31. Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. B. C. D. Câu 32. Kí hiệu và là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng . A. B. C. D. Câu 33. Tìm tất cả các số thực biết và trong đó là đơn vị ảo: A. B. C. D. Câu 34. Cho số phức thỏa mãn .Điểm là điểm biểu diễn số phức trên hệ tọa độ.Khoảng cách từ đến đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 35. Kí hiệu lần lượt là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh của một hình lập phương. Khi đó: A. B. C. D. Câu 36. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , mặt bên hợp với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ. A. B. C. D. Câu 37. Cho hình chóp có đáylà hình vuông cạnh và . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 38. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón. Thể tích V của khối nón là: A. B. C. D. Câu 39. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 40. Cho hình chop tam giác biết đôi một vuông góc với nhau và .Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A. B. C. D. Câu 41. Hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Biết Tính khoảng cách từđến mp A. B. C. D. Câu 42. Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2. A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng: . A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình mặt cầu tâm bán kính là: A. B. C. D. Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tứ diện,biết có phương trình là: , điểm . Đường cao của tứ diện có độ dài là: A. B. C. D. Câu 46. Trong không gian cho : , điểm . Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .Tọa độ điểm H là : A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian cho Viết phương trình đường thẳng (), biết rằng () cắt đường thẳng, () cắt đường thẳng và song song với đường thẳng d: . A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu Viết phương trình mặt phẳng song song với mp và tiếp xúc với mặt cầu A. B. C. D. Câu 49. Cho mặt cầu cắt hai mặt phẳng và theo các đường tròn giao tuyến với bán kính là khi đó: A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian tọa độ , cho hai điểm .Viết phương trình mặt phẳng đi qua sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là lớn nhất. A. B. C. D. --------- Hết ---------
Tài liệu đính kèm: