Đề kiểm tra định kỳ lần 3 môn Giải tích 12 - Mã đề 132 - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 3 môn Giải tích 12 - Mã đề 132 - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 môn Giải tích 12 - Mã đề 132 - Trường THPT số 1 Nghĩa Hành
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
TỔ : TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3 
MÔN : GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài : 45 phút 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 132
Họ và tên học sinh:................................................................ Lớp : 
ĐIỂM
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM : (Học sinh đánh ´ vào ô mà mình cho là đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Câu 1: Cho phương trình có 2 nghiệm , với . Khi đó khẳng định nào là đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho a và b là hai số thực dương, m và n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho các số thực dương a và b với a. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức b»ng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của m để phương trình có tổng 2 nghiệm bằng 3 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa điều kiện là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hµm sè y = cã ®¹o hµm lµ :
A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Câu 9: Cho 3 số dương a, b, c thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là :
A. 	B. 4	C. 5	D. 
Câu 10: Rót gän biÓu thøc (a > 0), ta ®ược :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình bằng :
A. 2	B. 4	C. 	D. 
Câu 12: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ :
A. D = (0; +¥)	B. D = (-¥; 0)
C. D = (2; 3)	D. D = (-¥; 2) È (3; +¥)
Câu 13: Cho 3 số thực a, b, c thỏa điều kiện : . Giá trị của biểu thức là :
A. 3	B. 0	C. 1	D. 6
Câu 14: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số . Khi đó :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Chän mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: TÝnh K = , ta ®ược :
A. K = 128	B. K = 16	C. K = 64	D. K = 32
Câu 18: Nếu và thì bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giá trị của biểu thức b»ng :
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 20: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số . Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y trên đoạn [0;2]. Khi đó :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Phương tr×nh cã nghiÖm lµ :
A. x = 	B. x = 	C. x = 5	D. x = 3
Câu 23: Giá trị của x để ba số (theo thứ tự đó) lập thành cấp số cộng là :
A. x = 1	B. x = 2	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số . Khi đó :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho hàm số . Hệ thức nào sau là đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem.doc