Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Vật lý Khối 12

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Vật lý Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Vật lý Khối 12
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12.
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì 
 A. li độ tăng dần. 	B. li độ giảm dần. 	C. tốc độ giảm dần. 	D. tốc độ tăng dần.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = - 12cos(ωt + π/3) (cm). Pha ban đầu có giá trị 
 A. ωt + π/3. 	B. π/3. 	C. ωt + 2π/3. 	D. - 2π/3.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(6t – 0,2) (cm); t: giây. Tốc độ của vật tại li độ 4 cm là 
 A. 0,24 m/s. 	B. 0,36 m/s. 	C. 0,30 m/s .	D. 0,10 m/s.
Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng 1 N/cm, quả cầu khối lượng 200 g dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào? 
 A. 5 Hz. 	B. 2 Hz. 	C. 3 Hz. 	D. 4 Hz.
Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà có độ lớn 
 A. và hướng không đổi. 	B. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng. 
 C. tỉ lệ bình phương biên độ. 	D. không đổi, hướng về vị trí cân bằng.
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox, nhận định nào sau đây là sai?
 A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin theo thời gian.
 B. Vật sẽ đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại.
 C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ.
 D. Cơ năng của vật tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 7: Chu kì dao động là khoảng thời gian 
 A. vật đi hết chiều dài quỹ đạo. 	B. ngắn nhất vật trở lại vị trí cũ.
 C. trạng thái của vật lặp lại như cũ. 	D. ngắn nhất để trạng thái của vật lặp lại như cũ.
Câu 8: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Tốc độ của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
 B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
 C. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
 D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 9: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gia tốc của chất điểm tại vị trí biên về phía dương có giá trị 
 A. - w2A.	B. w2A.	C. wA2.	D. wA.
Câu 10: Chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn bằng nửa biên độ và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là 
 A. π/3. 	B. - 2π/3. 	C. – π/3. 	D. 2π/3.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động trên quỹ đạo 10 cm. Cơ năng dao động của hệ là 
 A. 0,125 J. 	B. 62,5 mJ. 	C. 0,25 J. 	D. 2,5 J.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4πt - π/3) (cm); t: s. Trong thời gian 0,5 s, quãng đường vật đi được là 
 A. 40 cm. 	B. 30 cm. 	C. 10 cm. 	D. 20 cm.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm t1 = π/3 s vật chưa đổi chiều chuyển động thì vận tốc còn một nửa. Thời điểm t2 = 3π/2 s thì vật đi được quãng đường 36 cm. Tốc độ trung bình của con lắc trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến t2 gần giá trị là
 A. 6 cm/s. 	B. 16 cm/s. 	C. 8 cm/s. 	D. 12 cm/s. 
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động x1 = 6cos4πt (cm) và x2 = 6cos(4πt + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là 
 A. x = 6cos(4πt + π/3) (cm).	B. x = 6cos4πt (cm).
 C. x = 6cos(4πt + π/6) (cm). 	D. x = 2cos(4πt + π/2) (cm).
Câu 15: Lực kéo về trong dao động điều hoà của con lắc đơn là 
 A. thành phần pháp tuyến của trọng lực. 	B. trọng lực. 
 C. lực căng dây. 	D. thành phần tiếp tuyến của trọng lực.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,8 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tần số dao động của con lắc là
	A. 1,25 Hz.	B. 1,78 Hz.	C. 0,56 Hz.	D. 2,00 Hz.
Câu 17: Công thức tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
 A. T = 2p. 	B. T = 	C. T = . 	D. T = 2p.
Câu 18: Con lắc đơn dài 80 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong một chu kì, con lắc đi được 50 cm. Góc lệch lớn nhất của dây treo so với phương thẳng đứng là 
 A. 80. 	B. 60. 	C. 90. 	D. 120.
Câu 19: Con lắc đơn gồm vật nặng 200 g, lấy g = 10 m/s2. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc 50 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng dây khi con lắc qua vị trí góc lệch 2,50 là 
 A. 1,7 N. 	B. 2,0 N. 	C. 2,7 N. 	D. 2,4 N.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Quả cầu 200 g, độ cứng và chiều dài tự nhiên của lò xo 100 N/m và 25 cm. Kích thích cho con lắc dao động trên quỹ đạo 8 cm thì chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 
 A. 31 cm; 23 cm. 	B. 29 cm; 21 cm. 	C. 32 cm; 24 cm. 	D. 28 cm; 20 cm.
Câu 21: Chọn câu sai. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động của vật 
 A. cùng phương với hai dao động thành phần. 
 B. cùng tần số với hai dao động thành phần. 
 C. cùng pha với hai dao động thành phần nếu chúng dao động cùng pha. 
 D. có biên độ phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
Câu 22: Trong dao động tắt dần, cơ năng hoàn toàn biến thành 
 A. điện năng. 	B. hoá năng. 	C. quang năng. 	D. nhiệt năng.
Câu 23: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
 A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. 
 B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
 C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
 D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 24: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng giảm 3%. Biên độ của con lắc giảm đi trong một chu kì xấp xỉ 
	A. 1,73%.	B. 1,51%.	C. 1,50%.	D. 9,00%.
Câu 25: Sóng cơ học không lan truyền được trong môi trường 
 A. chất rắn. 	B. chân không. 	C. chất khí. 	D. chất bán dẫn.
Câu 26: Bước sóng 
 A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động. 
 B. là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. 
 C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha. 
 D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha.
Câu 27: Hình bên là sóng ngang trên mặt nước tại thời điểm t. 	A	E
Phát biểu nào sai?
 A. Điểm B và D dao động ngược pha.	B D F
 B. Điểm B và F dao động cùng pha. 
 C. Điểm A và F dao động ngược pha. 	C
 D. Điểm B và E dao động vuông pha.	
Câu 28: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là
 A. 5 cm.	B. 10 cm.	C. 8 cm.	D. 4 cm.
Câu 29: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình: u = acos(20πt – πx); t: giây. Nguồn sóng có tần số là 
 A. 5 Hz. 	B. 20 Hz. 	C. 3 Hz. 	D. 10 Hz.
Câu 30: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình: uA = 4cos(40pt) (cm). Phương trình sóng tại O là 
 A. uO = 4cos(40t + p/2) (cm). 	B. uO = 4cos(40pt + p/2) (cm). 
 C. uO = 4cos(40pt - p/2) (cm). 	D. uO = 4cos(40pt - p) (cm).
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_lan_1_mon_vat_ly_khoi_12.doc