Đề kiểm tra định kỳ lần 1 kì II năm học 2014 – 2015 môn: Tiếng Anh 6

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1167Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 1 kì II năm học 2014 – 2015 môn: Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 kì II năm học 2014 – 2015 môn: Tiếng Anh 6
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Tiếng Anh 6 ( Thời gian làm bài: 45 phút)
1.Chuẩn đánh giá:
a. Kiến thức: 
+ Vowel sounds
+ Consonant sounds
+ adj
+how much....how many?
+ Present simple tense
+ Comparative 
+ Would like
+ Present progressive tense
b. Kĩ năng:
Reading.
writing
2.Ma trận:
 Mức
 độ
Chủ
Đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng
 Mức độ thấp
 Mức độ cao
TN
TL
TN
 TL
TN
TL
TN
TL
I. Phonetics
Số câu:6
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
Vowel sounds
Consonant sounds
Số câu:6
Số điểm:1.5
Số câu:6
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
II.Language focus
Số câu:12
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Present simple tense
How much? How many?
Comparative adj
Số câu:6
Số điểm:1.5
Presentsimple 
Would like
Số câu:6
Số điểm:1.5
Số câu:12
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
II.Reading
Số câu:5
Số điểm:2.5
Tỉ lệ:25%
Read a text
Số câu:5
Số điểm:2.5
Số câu:5
Số điểm:2.5
Tỉ lệ:25%
IV.Writing
Số câu:6
Số điểm:3
Tỉlệ:30%
The present simple
Would like
Số câu:6
Số điểm:3
Số câu:6
Số điểm:3
Tỉlệ:30%
Tổng
TScâu:29: 
TS điểm:10
Tỉ lệ:100%
Số câu:12
Số diểm: 3
30%
11 câu
4 điểm
40 %
 6câu
 3 điểm
 30%
TScâu:29: 
TS điểm:10
Tỉ lệ:100%
3.Đề ra:
 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other words. (1,5points). (Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. between B.yellow C .vegetable D. temple 
2. A. head B. leave C. heavy D. ready
3. A. thin B. light C. white D. arrive
4. A. black B. gymnast C. gray D. paddy
5. A.classroom B. floor C. noodle D. food 
6. A. my B. nationality C. city D. activitty
II. Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentences below(1,5points). 
..beef do you want? 
 A. How B. How much C. How many D.How far 
I’d like .beef. 
 A. some B. any C. a D. an 
Miss Chi has an .face. 
 A. thin B. oval C. light D. full 
 4. His favorite are tea and milk.
 A. foods B. drinks C. fruits D. drink
5. Is Lan tall and thin? 
 A. She is B.No, she not C.Yes, she is D . Yes,she does
 6. are her eyes ? They are blue
A. What B. What color C. When D. Who
III. Give the correct form of the verbs in the brackets.(1,5points). ( Cho dạng đúng của động từ) 
1. We’d like ( sit).down . 
2. She (want)..............a cold drink.
3. I(not be).................hungry now.
4. Her father(be)..............tall.
5.Mary(have)..............long hair. 
6.They(not need)................any sugar.
IV. Read the following passage and answer the questions below. (3 points).
( Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi)
On the weekend, Mai often goes to the supermarket. She usually buys food for the whole week. She buys three kilos of rice , a bottle of cooking oil, a box of chocolates , a dozen eggs, some cans of peas, a kilo of tomatoes and a kilo of potatoes , some oranges and apples, a kilo of fish , a kilo of beef. Sometimes she buys a bar of soap, a tube of toothpaste.
1. What does Mai do on the weekend? 
 .
2. Does she buy food for the whole week?
3. How much rice does she buy?	
 .
4. Does she buy two boxes of chocolates?
 .. 
5. How many oranges does she buy? 
V. Complete the sentences using the given words. (2,5points).
(Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
1. would /you / like / cup/tea?
 ...................................................................
2. She /not / need /egg.
3. How/ meat/you / want?
............................................................
 4. They/want/dozen/egg.
.........................................................
 5. What color / her hair?
..............................................................
 6. I/hungry/thirsty.
...............................................................
- THE END -
Đáp án- biểu điểm Tiếng Anh 6
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Tiếng Anh 6 ( Thời gian làm bài: 45 phút)
 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other words. (1,5points). (Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) ( 0,25 x 6= 1,5 marks)
1. A . 2.B . 3. A 4. C. 5.B . 6. A. 
II. Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentences below(1,5points). ( 0,25 x 6= 1,5 marks)
1.B 2.A 3.B 4.C 5. C 6. B 
III. Give the correct form of the verbs in the brackets.(1,5points). ( Cho dạng đúng của động từ) ( 0,25 x 6= 1,5 marks) 
1. to sit 2. wants 3. am not 
4. is 5. has 6 . don’t need
IV. Read the following passage and answer the questions below. (3 points).
( Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi) ( 0,5 x 5=2,5 marks)
1.She goes to the market.
2. Yes,she does.
3. She buys three kilos of rice.
4. No,she doesn,t. 
5. She buys some oranges.
V. Complete the sentences using the given words. (2,5points).
(Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) ( 0,5 x 6= 3 marks)
1. Would you like a cup of tea?
2. She doesn’t need any eggs.
3 . How much meat do you want?
4. They want a dozen eggs.
5. What color is her hair?
6. I am hungry and thirsty.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe dinh ky lan 1 hoc ky 2.doc