Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Hưng Long (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Hưng Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Hưng Long (Có đáp án)
`Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Học sinh lớp: . 4/2 . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
SỐ
BÁO
DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK1
Năm học: 2015 -2016
Môn: TOÁN
Ngày kiểm tra: 21/12/2015 ; Thời gian: 40 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Số MM
Số TT
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
ĐIỂM
Nhận xét bài làm của học sinh ...
...
GK 1
GK 2
Số MM
Số TT
 /3đ	A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 ../0,5đ Bài 1. Số thích hợp vào chỗ chấm: 4tạ 6kg =kg?
 460	 B. 46	C. 406	D .46	 
 ..0,5đ Bài 2. thế kỉ = năm?
 A. 5	B. 20	 C. 6	D.10 
../0,5đ Bài 3. ngày = ..giờ ?
 A. 3 B. 8 C. 4 D.6
 ....../0,5đ Bài 4. Hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 20 cm. Diện tích là: 
 A. 60cm	 B. 600 cm2	 C. 60 dm2	 D. 80 cm
 ....../0,5đ Bài 5 Góc O là...........? 
 A. góc nhọn Q
 B. góc tù 	 	 
 C. góc bẹt 
 D. goc vuong O P
....../0,5đ Bài 6. Cạnh MN song song với cạnh....? A M B
 cạnh AB
 cạnh DC
 cạnh AD và cạnh BC 
 D. cạnh BM D N C
 ../7đ B. THỰC HÀNH:
 ../2đ	Bài 1. Đặt tính rồi tính 
 a)19658 + 6308 b) 60098 - 2658 c) 148 x 24 d) 31618 : 48
%- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
 ./2đ Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a)789 + 285 +15 b) 4 x 18 x 25. 
. 
../2đ Bài 3. 
 Hai thùng chứa nước, chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng to 140 lít nước. Tìm số lít nước mỗi thùng?
Giải
./1đ Bài 4: Điền số hoặc chữ vào cho phù hợp
 a) 475 36 > 475836
 b) 5 	 750kg = 5750 kg 
PHÒNG GD&ĐT BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TH HƯNG LONG
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐK CK1
 MÔN TOÁN -LỚp : BỐN 5
NĂM HỌC : 2015 – 2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1c	 Bài 2b
Bài 3b Bài 4b
Bài 5c Bài 6c
THỰC HÀNH:
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1. 
4 bài
 Đúng mỗi bài đạt 0,5đ
2đ
Bài 2: (2đ)
 Đúng mỗi bài đạt 1 đ 
a/789 + (285 + 15) = 789 + 300 b/4 x 25 x18 = 100 x 18 
 = 1089 = 1800 	 
1,0
1,0
Bài 3. (2đ)
 Giải
 Thùng lớn:
 (600 + 140 ) : 2 = 370l
 Thùng bé
 (600 - 140 ) : 2 = 230l
 Đáp số: Thùng lớn: 370l
 Thùng bé : 230l
*Sai hoặc thiếu đơn vị, đáp số: trừ chung 0,5đ
1,0
1,0
Bài 4 (1đ)
Tìm số hoặc chữ để điền vào cho thích hợp	
9
tấn
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_201.doc