Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Huyện . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Tốn Ngày kiểm tra : .. Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm (6 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A 500702003 B 550207303 C 500720003 D 570720003 Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là : A 987543 B 987889 C 987658 D 899987 Câu 3: Số “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: Câu 4: Chữ số 2 trong số 520 071 cĩ giá trị là: A 2 B 20 C 20 071 D 20 000 Câu 5: Trung bình cộng của 45, 57 và 90 là: .. Câu 6: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: A 868 B 217 C 300 D 400 Câu 7: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A 4070 B 40070 C 4700 D 40070 Câu 8: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là: A 680000 B 68000 C 680 D 68 Câu 9: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A 3070 B 3050 C 4080 D 2093 Câu 10: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ? A 45 B 39 C 172 D 217 Câu 11: Hình dưới đây cĩ mấy gĩc nhọn ? A 4 gĩc nhọn B 5 gĩc nhọn C 3 gĩc nhọn D 2 gĩc nhọn Câu 12: Hình dưới đây cạnh AD song song với cạnh .......................................... B. TỰ LUẬN (4 điểm) : Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính: a/ 325164 + 68030 b/ 479829 - 214589 c/ 497 ´ 54 d/ 10455 : 85 Bài 2: (2 đ) Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bĩng hình chữ nhật đĩ. Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN I. Phần Trắc nghệm (6 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 3 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B 35462000 D 64 D A D C 72 A GE và BC II. Phần tự luận: (4 điểm) Bài 1( 2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a) 393194 b) 265240 c) 26838 d)123 Bài 2 (2đ) Chiều dài sân bĩng là: (0,1 điểm) (172 + 36 ) : 2 = 104 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân bĩng là: (0,1 điểm) 172 – 104 = 68 (m) (0,5 điểm) Diện tích sân bĩng là: (0,1 điểm) 104 x 68 = 7072 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 7072 mét vuơng (0,2 điểm)
Tài liệu đính kèm: