Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp - Trường TH Quảng Tâm

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp - Trường TH Quảng Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp - Trường TH Quảng Tâm
TRƯỜNG TIỂU HỌC
 QUẢNG TÂM
Chữ kí của người coi, chấm thi
1.
2.
Họ và tên.........................................Lớp...........
Họ và tên giáo viên dạy....................................
Phiếu kiểm tra định kì (Môn Toán lớp 5)
Năm học 2015-2016
Thời gian: 35 phút không kể thời gian phát đề
(Vùng cao hoặc vùng có hoàn cảnh khó khăn có thể kéo dài đến 60 phút)
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
5tấn 3kg = .........tạ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5,3 B. 50,3 C. 50,03 D. 50,003
Câu 2: (1 điểm)
Số thập phân gồm 7 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị, 8 phần mười, 9 phần nghìn được viết là:
A. 70305,809 B. 7305,809 	C. 700305,809 D. 70305,8009
Câu 3: (1 điểm)
Hùng có 35 viên bi, Hùng cho Dũng 20% số bi của mình. An lại cho Hùng 5 viên bi. Hỏi tỉ số phần trăm số bi lúc sau và số bi lúc đầu của Hùng là bao nhiêu ?
A. 94,28% B. 80% C. 9428% D. 0,9428%
Câu 4: (0,5 điểm)
15% của một số là 66. Hỏi 40% của số đó là bao nhiêu ?
A. 4,4 B. 17,6 C. 167 D. 176
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 25,5 – 13,678 49,17 + 65,94 69,45 : 15
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)
Hãy điền thêm 3 số thích hợp vào mỗi dãy số sau;
a) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ;........;........;........
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;........;........;........
c) 12,24 ; 12,34 ; 12,44 ; 12,54 ;........;........;........
Câu 3: (4 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 200,5m2 và gấp đôi diện tích thửa ruộng hình tam giác. Chiều cao mảnh vườn hình tam giác DEG là 4,01m.
a) Tính cạnh đáy mảnh đất hình tam giác DEG
b) Người ta dành 12% diện tích thửa ruộng hình tam giác để trồng rau, diện tích còn lại để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa.
Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_truong_th_qu.doc