Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014
HỌ TÊN : .............................................
..............................................................
LỚP : Hai 4
TRƯỜNG : ...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học : 2013 - 2014
Kiểm tra đọc
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Bài đọc : SƯ TỬ VÀ CHUỘT NHẮT
	* Một hôm, Chuột Nhắt bị Sư Tử bắt, Chuột van lại xin tha.
	Sư Tử ngẫm nghĩ một lát rồi tha cho Chuột. Được tha, Chuột nói rằng : 
	- Cám ơn ông, có ngày tôi sẽ giúp ông.
	Nghe Chuột nói, Sư Tử bật phì cười : 
	- Chuột Nhắt mà cũng đòi giúp ta sao ? *
	** Ít lâu sau, Sư Tử bị sa lưới. Nó gầm gào, vùng vẫy nhưng không sao thoát, nằm chờ chết. May sao, Chuột Nhắt đi qua trông thấy, chạy về gọi cả nhà ra, cắn đứt các mắt lưới. Nhờ thế , Sư Tử thoát nạn. **
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian 1 phút 30 giây)
	Giáo viên cho học sinh đọc bài "Sư Tử và Chuột Nhắt" và nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ c
........................../ 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu c
........................../ 1 đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu c
........................../ 1 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu c
........................../ 1 đ
 Cộng
........................../ 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra 
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2,5 điểm
Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2,0 điểm
Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1,5 điểm
Đọc sai từ 11 - 15 tiếng : 1,0 điểm
Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm
Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
2/ - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 - 4 dấu câu : 0,5 điểm
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
3/ Tốc độ đọc : Vượt 1 phút 30 giây - 2 phút 
 : 0,5 điểm 
 Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều) 
 : 0 điểm
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 
 : 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
................./ 4 điểm
Câu 1 : 
................./ 0,5 điểm
Câu 2 : 
................./ 0,5 điểm
Câu 3 : 
................./ 1 điểm
Câu 1 : 
................./ 1 điểm
Câu 2 : 
................./ 0,5 điểm
Câu 3 : 
................./ 0,5 điểm
II. ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : ( 25phút)
 A/ Trả lời câu hỏi :
Em đọc thầm bài " Sư Tử và Chuột Nhắt" rồi trả lời các câu hỏi sau: 
( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng )
1) Các con vật nào được nêu trong câu chuyện trên : 
a. Sói với Chuột Nhắt.
b. Sư Tử và Chuột Nhắt.
c. Khỉ và Chuột Nhắt.
2) Khi được tha Chuột Nhắt đã nói gì?
a. Xin lỗi.
b. Cám ơn.
c. Cảm ơn ông có ngày tôi sẽ giúp ông.
3) Chuột Nhắt đã làm gì để cứu Sư Tử : 
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
 B. Bài tập : 
1) Đặt 1 câu theo mẫu : Ai là gì? 
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2) Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật ?
a. đi, nhảy, vẽ, kĩ sư.
b. Cô giáo, yêu quý, viết.
c. bảng, ca sĩ, sư tử, quả bưởi.
3) Viết lại từ ngữ chỉ hoạt động trong câu sau : 
 * " Lan nắn nót viết chữ thật đẹp "
 - Từ chỉ hoạt động : .........................................................
HỌ TÊN : .............................................
LỚP : Hai 4
TRƯỜNG : ...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học : 2013 - 2014
Kiểm tra viết
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
............/5 điểm
I. CHÍNH TẢ : ( Nghe - viết) - Thời gian 15 phút
Bài " Chim non chăm học"
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Hướng dẫn chấm chính tả
1) Sai 2 lỗi trừ 1 điểm ( lỗi về âm, vần, dấu thanh, lỗi viết hoa tùy tiện, lỗi không viết hoa đúng quy định).
2) Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi), chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
3) Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II- .........../5 điểm
II. LÀM VĂN : ( 25 phút )
Đề : Em hãy viết một đoạn văn khoảng từ 3 đến 5 câu nói về một người bạn thân của em.
Câu hỏi gợi ý :
a. Bạn ấy tên gì?
b. Hình dáng, tính tình của bạn thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở bạn?
d. Tình cảm của em đối với bạn ra sao?
BÀI LÀM
..................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
KSCLĐN - NĂM HỌC 2013 - 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : 4 điểm
Biểu điểm
Nội dung
 1) .............../ 0,5 điểm
- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng, được 0,5 điểm
 2) .............../ 0,5 điểm
- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng, được 0,5 điểm
 3) .............../ 1 điểm
 1) ............./ 1 điểm
 2) ............./ 0,5 điểm
 3) ............./ 0,5 điểm
A/ Trả lời câu hỏi :
1) Các con vật nào được nêu trong câu chuyện trên ?
 b. Sư Tử và Chuột Nhắt.
2) Khi được tha Chuột Nhắt đã nói gì?
 c. Cảm ơn ông, có ngày tôi sẽ giúp lại ông.
3) Chuột Nhắt đã làm gì để cứu Sư Tử ?
 Cắn đứt hết các mắt lươi.
B/ Bài tập :
1) Đặt câu theo mẫu : Ai là gì? ( Không đúng mẫu câu 0 điểm)
2) Từ chỉ sự vật : c
3) Từ chỉ hoạt động : Viết
II. LÀM VĂN : 5 điểm
* Yêu cầu :
Học sinh viết đúng theo yêu cầu bài.
Dùng từ ngữ chính xác, viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt ý rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.
Bài viết bước đầu biết lồng cảm xúc và biết sử dụng từ ngữ sinh động.
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
* Biểu điểm : 
- Tùy theo mức độ sai sót về cách thể hiện các yêu cầu đã nêu có thể cho các mức điểm sau : 
Điểm 4,5 - 5 : Đoạn văn hay, sinh động.
Điểm 3,5 - 4 : Viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt ý rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.
Điểm 2,5 - 3 : Thực hiện các yêu cầu ở mức trung bình, bài viết mang tính chất liệt kê chung chung, sử dụng từ ngữ chưa chính xác, câu văn chưa gãy gọn, diễn đạt còn dài dòng hoặc câu văn chỉ trả lời câu hỏi gợi ý.
Điểm 1,5 - 2 : Thực hiện các yêu cầu còn thiếu sót nhiều. Diễn đạt chưa rõ, sai chính tả nhiều, dùng từ ngữ thiếu chính xác.
Điểm 0,5 - 1 : Không làm hết, dở dang hoặc sai các yêu cầu, lạc đề.
HỌ TÊN : .............................................
LỚP : Hai 4
TRƯỜNG : ...........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học : 2013 - 2014
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Câu 1 : ........./ 0,5 đ
Câu 2 : ........./ 0,5 đ
Câu 3 : ........./ 1 đ
Câu 4 : ........./ 1 đ
Câu 5: ........./ 1 đ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
1) Tổng của 28 và 12 là :
 A. 40 B. 30 C. 50
2) 80 cm = .........dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 8 cm B. 80 dm C. 8 dm
3) Các số lần lượt điền vào các hình là :
 72 + 8 - 30 
 A. 70 , 40 B. 80 , 50 C. 80 , 40
4) Trong hình vẽ bên có : 
 hình tam giác
 hình tứ giác
5) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
 a) 17 + 29 = 29 + 17 
 b) 50 l + 35 l = 90 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 : ........../2 đ
Câu 2 : ........../2 đ
Câu 3 : ........../2 đ
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1) Đặt tính rồi tính : 
 28 + 14 32 + 34 7 + 19 8 + 25
......................... ...................... ..................... ......................
......................... ...................... ..................... .......................
......................... ...................... ..................... .......................
2) Tính : 
 6 kg + 6 kg = . ......................... 
 37 l + 6 l = ..........................
 4 dm + 6 dm + 4 dm = . ......................... 
 69 cm - 60 cm + 20 cm = . ..........................
3) Hoa cân nặng 28 kg, Mai cân nặng hơn hoa 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
GIẢI :
.............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
	Câu 1 : A ( 0,5 điểm )
	Câu 2 : C ( 0,5 điểm )
	Câu 3 : B ( 1 điểm )
	Câu 4 : 3 hình tam giác - 3 hình tứ giác ( 1 điểm )
 Câu 5 : a - Đ , b - S ( 1 điểm )
II. PHẦN CẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Đặt tính rồi tính ( đặt tính sai - 0,5 điểm/mỗi phép tính )
 	 42 66 26 33
Câu 2 : (2 điểm ) ( Thiếu đơn vị - 0,5 điểm/mỗi phép tính )
	 6 kg + 6 kg = . 12 kg 
 	 37 l + 6 l = 43 l
 	4 dm + 6 dm + 4 dm = 14 dm
 	 69 cm - 60 cm + 20 cm = 29 cm
Câu 3 : ( 2 điểm ) GIẢI
	Mai cân nặng là : 
	28 + 3 = 31 ( kg )
	Đáp số : 31 kg
	* Đúng phép tính : 1 điểm
	* Đúng lời giải : 1 điểm 
	* Sai lời giải : 0 điểm cả bài
	* Thiếu đáp số hoặc đơn vị - 0,5 điểm cả bài

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_2.doc
  • docMA TRAN GKI.doc
  • docMA TRẬN GKI.doc