Họ và tên : . ... Học sinh lớp :.... Trường : SỐ BÁO DANH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2011 - 2012 (Thời gian làm bài:45 phút) GT1: GT2: STT MẬT MÃ ĐIỂM NHẬN XÉT GK1:........... GK2:........... STT MẬT MÃ HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT PHẦN I : (4 điểm) 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) a. Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. b. Trong các số : 568,394 ; 273,109 ; 485,90 ; 497,328 Số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là: A. 568,394 B. 273,109 C. 485,90 D. 497,328 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1điểm) a. 3giờ 45phút = ....phút b. 7 m3 9dm3 = ..m3 c. giờ = .....phút 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (2điểm) a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là : 0,25% b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : 27 cm2 c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là : 11,304 cm2 d. Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ. Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT PHẦN II : (6 điểm) Đặt tính rồi tính: (2điểm) a. 21,76 x 2,05 b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây c. 75,95 : 3,5 d. 34 giờ 40 phút : 5 a.Tính giá trị biểu thức. (1điểm) b. Tìm x : (1điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 x : 5,6 = 19,04 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2điểm) Bài làm ---HẾT---- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2011 - 2012 PHẦN I : (4 điểm) 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a. đáp án C b. đáp án A Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1điểm) a. 3giờ 45phút = 225 phút b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3 c. giờ = 40 phút Học sinh điền đúng 3 số đạt 1 điểm Học sinh điền đúng 2 số đạt 0,5 điểm Học sinh điền đúng 1 số : 0 điểm 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (2 điểm) a. đáp án S c. đáp án S b. đáp án S d. đáp án Đ Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) PHẦN II : (6 điểm) Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 44,6080 c. 21,7 44 phút 5 giây d. 6 giờ 56 phút Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 2a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm) b. Tìm x : ( 1điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 x : 5,6 = 19,04 = 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm) x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm) = 107 – 4,68 (0,5 điểm) x = 106,624 (0,5 điểm) = 102,32 3. Bài giải 1 điểm Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 3,5 x 2 x 1,8 = 12,6(m3) 0,5 điểm Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là: 60 + 40 = 100 ( lít) Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít 0,5 điểm Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là: 12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ Đáp số : 2,1 giờ Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.
Tài liệu đính kèm: