Họ và tên : . .. Học sinh lớp :.. Trường : . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2011 - 2012 (Thời gian làm bài :40 phút) STT MẬT MÃ Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1.Thực hiện yêu cầu sau : Khoanh vào số bé nhất trong dãy số : 279 , 209 , 217 , 290 Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 423 , 432 , 450 , 405 2. Điền số thích hợp vào ô trống: b) x 6 : 2 3 a) 110 104 102 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: b. 38 cm > 4 dm a. 975 = 900 + 70 + 5 d. 100 – 46 = 90 - 36 c. 27 cm : 3 = 9 4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng. 1 giờ 30 phút 13 giờ 12 giờ 25 phút HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT 5. Đặt tính rồi tính: b. 1000 - 312 a. 358 + 406 b. 4 x 8 + 329 6. Tính: a. 20 : 5 + 127 a. x : 8 = 4 b. x + 204 = 760 7. Tính x: 8. Bài toán: Có một số quả cam chia đều vào 4 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có mấy quả cam? Giải 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4dm - Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 4 dm. Vậy chu vi của hình tứ giác đó là: ..dm. -- HẾT -- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2011 - 2012 a. Khoanh đúng vào số nhỏ nhất : 209 b. Khoanh đúng vào số lớn nhất : 450 Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm) 108 110 2. Điền số thích hợp vào ô trống: (2điểm) b) x 6 18 9 : 2 3 a) 106 104 102 Học sinh điền đúng 2 số ở mỗi bài đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm) 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm) a. đáp án Đ b. đáp án S c. đáp án S d. đáp án Đ Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng (1điểm) Học sinh nối đúng 2 đồng hồ đạt 1 điểm Học sinh nối đúng 1 đồng hồ: 0.5 điểm 7 .Tính x: ( 1 điểm) x : 8 = 4 x = 4 x 8 ( 0.5 điểm) x = 32 ( 0.5 điểm) 8. Bài toán: (1 điểm) Giải Số quả cam có là : 5 x 4 = 20 (quả cam) Đáp số : 20 quả cam Học sinh ghi đúng phép tính và lời giải đạt 1 điểm Chú ý: Nếu thiếu đơn vị hay đáp số thì trừ 0,5 điểm. 9. Đáp án : 16 dm Học sinh ghi đúng đáp án đạt 1 điểm. *Lưu ý : Bài 5, 6 và bài 7b: giáo viên chỉ ghi nhận – không tính điểm
Tài liệu đính kèm: