Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 332Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)
Trường Tiểu học số 1 Trà Sơn 
Lớp: 5........... 
Họ và tên:........................................ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2014 -2015
 Môn : Toán
 Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: “Không đơn vị, bảy phần trăm” được viết là:
A. 0,7 	B. 0,07 	C. 0,007
Câu 2. Số 18,05 viết thành hỗn số là:
A. 18	B. 1	C. 18
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 14 và 25 là:
A. 14,25%	B. 0,56%	C. 56%
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính
a) 43,75% + 18,05% = ..........	b) 83,41% - 26,12% = ..........
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 2,3 x 7,6
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
b) 17,55 : 3,9
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
Câu 3: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,3dm.
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 7m, chiều cao 1,5m.
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 47,6km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ và đến B lúc 12 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 - Từ câu 1 đến câu 3 khoanh đúng mỗi câu 1 điểm
Câu 1: B 
Câu 2: A 
Câu 3: C 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Câu 1: (1 điểm) Tính 	
a) 43,75% + 18,05% = 61,8% 	b) 83,41% - 26,12% = 57,29%
17,5,5
3,9
/
/
195
4,5
0
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
2,3
7,6
x
138
161
17,48
a) 	b) 
Câu 3: (1điểm) 	Bài giải:
Thể tích hình lập phương là:	(0,25 điểm)
 	2,3 x 2,3 x 2,3 = 12,167 (dm3)	(0,5 điểm)
 Đáp số: 12,167 dm3	(0,25 điểm)
Câu 4: (2 điểm) 	Bài giải: 	 
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
 	(12 + 7) x 2 x 1,5 = 57 (m2)	 (1 điểm)
 Đáp số: 57m2 	 (0,5 điểm)
Hoặc: 	
Chu vi mặt đáy là:	 (0,25 điểm)
 	(12 + 7) x 2 = 38 (m)	 (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:	 (0,25 điểm)
38 x 1,5 = 57m2 	 (0,5 điểm)
Đáp số: 57m2 	 (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm) 	Bài giải:
 	Thời gian ca nô đi hết quãng đường AB là:	(0,25 điểm)
 	 12 giờ - 7 giờ = 5 (giờ)	(0,5 điểm)
 	Độ dài quãng đường AB là:	(0,25 điểm)
 	47,6 x 5 = 238 (km)	(0,5 điểm)
 	Đáp số: 238 km	(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc