TRƯỜNG TIỂU HỌC HÓA QUỲ Năm học 2014 - 2015 PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Họ và tên người coi, chấm 1. 2. (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2) Môn: TOÁN Họ và tên học sinh:Lớp: .. Họ và tên giáo viên dạy: .. I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm) Câu 1 Hỗn số chỉ phần tô màu là: A. B. C. D. Câu 2: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là: A. 8,56 B. 86,5 C. 865 D. 8,65 Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là : A. 2,8% B. 50% C. 3,5 % D. 35 % Câu 4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 1,008 B. 1,08 C. 1,8 D. 1,0008 Câu 5: Dấu (>; <; =) điền vào chỗ chấm của: 8 m2 50 dm2 . . . 8,05 m2 là: A. C . = Câu 6: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là: A. 35 km B. 3,5 km/giờ C. 35 giờ D. 35 km/giờ II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm - Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi) a) 678 + 12,47 b) 154,2 – 14,7 c) 24,6 x 3,4 d) 24,36 : 12 ................................................ Bài 2: (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60 cm, chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)? Bài giải Lời nhận xét của giáo viên: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán – Lớp 5 Năm học: 2014-2015 I. Khoanh tròn vào các chữ cái đúng: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A B D II. Tự luận Câu 1: (Học sinh đặt tính và tính đúng – Mỗi phép tính cho 1 điểm) 24,36 12 0 3 36 2,03 0 24,6 3,4 984 738 83,64 678 12,47 690,47 154,2 14,47 139,73 a) b) c) d) - + Câu 2: (3 điểm) – Mỗi phép tính cho điểm Tóm tắt Giải Điểm Thùng hình HCN không có nắp: Chu vi mặt đáy là: 0.25 Chiều dài: 80cm (80 + 60 ) 2 = 2800(cm) 0.25 Chiều rộng: 60cm Diện tích xung quanh là: 0.25 Chiều cao: 50cm 2800 50 = 140 000 (cm2) 0.5 Tính diện tích tôn cần dùng? Diện tích mặt đáy là: 0.25 80 60 = 4800 (cm2) 0.5 Diện tích tôn cần dung là: 0.25 140 000 + 4 800 = 144 800 (cm2) 0.5 Đáp số: 144 800 cm2 0.25 (Học sinh có cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: