Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)
Điểm:
Lời phê:
Trường Tiểu học số 1 Trà Sơn 
Lớp: 3........... 
Họ và tên:........................................ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 NĂM HỌC: 2014 -2015
 Môn : Toán
 Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm là :
A. 48 cm2	B. 28 cm2	C. 14 cm2	
Câu 2: Số liền sau của số 73468 là :
A.73470	B. 73467	C. 73469
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?	
A. 2 giờ 30 phút
B. 6 giờ 10 phút
C. 6 giờ kém 10 phút 	 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 42538 + 36247
.
.
.
.
b) 63582 – 43157
.
.
.
.
c) 3071 x 6
.
.
.
.
d) 15468 : 3
.
.
.
.
Câu 2: Viết các số 7856 ; 7487 ; 7865 ; 7678 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 ..
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5
...
>
<
=
Câu 4: 
	6812  6712	37081  37080	
	 ?
	5916  6057	 8000 + 900  8900
Bài 5: Có 35 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi 3670 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
Bài giải:
...
.........
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 3
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: A 
Câu 2: C 
Câu 3: B 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm.
5156
42538	63582	3071	15468	 3	
04
 	 +	 	 -	 	 x	 
16
	36247	43157	 	 6	 
18
18426
20425
78785
0
Câu 2: (1 điểm) Viết các số 7856 ; 7487 ; 7865 ; 7678 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
7487; 7678; 7856; 7865
.
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5
6 + 14 x 5 = 6 + 70 = 76
Câu 4: (1 điểm)
>
>
>
< 
=
?
	6812  6712	37081  37080	
<
=
	5916  6057	 8000 + 900  8900
Câu 5: (2 điểm)	Bài giải
 	Số cốc được xếp trong mỗi hộp là: (0,25 điểm)
 	35 : 7 = 5 (cốc) 	(0,75điểm)
Số hộp cần có để xếp 3670 cái cốc là :	(0,25điểm)
 	3670 : 5 = 734 (hộp) 	 	(0,5 điểm)
 	 Đáp số: 734 hộp (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc