Trường Tiểu học số 1 Trà Sơn Lớp: 1........... Họ và tên:........................................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2014 -2015 Môn : Tiếng Việt Thời gian: 60 phút Điểm: Lời phê: I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) * Đọc bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi. ( GV tự đặt câu hỏi để học sinh trả lời). * Bài của các tuần 32; 33; 34 ( HS bốc thăm ) 2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) a/ Đọc thầm đoạn văn sau : Đầm sen Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. Lá cao, lá thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm. Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm. b/ Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Đoạn văn trên có mấy câu ? A. 5 câu. B. 6 câu. C. 7 câu. 2/ Đầm sen được tả trong bài nằm ở đâu ? A. Ở thành phố. B. Ở ven làng. C. Ở ngoài đồng. 3/ Lá sen có màu gì ? A. Xanh mát. B. Màu xanh da trời. C. Màu xanh lá chuối. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1/ Chính tả: (Tập chép) 2. Điền chữ ch hay tr? con ....âu buổi ....iều 3. Điền dấu hỏi hay dấu ngã? ve đẹp suy nghi HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2014-2015 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) - Đọc thành tiếng ( 7 điểm ): Học sinh đọc 1 đoạn văn, thơ thuộc chủ đề đã học. (Giáo viên ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn giáo viên yêu cầu). - Đọc thành tiếng lưu loát, tốc độ đọc 30 tiếng/ phút (6 điểm) - Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên chọn trong bài đọc.(1 điểm) * Tùy theo mức độ học sinh đạt được mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp. - Đọc hiểu ( 3 điểm ): Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: ( tập chép): (8 điểm) Cây bàng Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - Thực hiện bài viết trong thời gian 20 phút, viết đúng chính tả (7 điểm) - Chữ viết đẹp, sạch sẽ (1 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ: 0,5 điểm - Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm 2. Bài tập: chính tả (2 điểm) Bài tập 2: (1 điểm) Điền chữ c hay k ? c k * Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0.5 điểm. vở ....ịch ....ửa sổ Bài tập 3: (1 điểm) Điền vần ăn hay ăng? ăn ăng * Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0.5 điểm con tr.... búp m.....
Tài liệu đính kèm: