Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phú Hòa Đông 2 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phú Hòa Đông 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phú Hòa Đông 2 (Có đáp án)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
4
1
1
1
4
3
số điểm
2
1
2
1
2
4
Đại lượng và đo đại lượng; các đơn vị đo diện tích
Số câu
2
2
số điểm
1
1
yếu tố hình học:diện tích các hình đã học
Số câu
1
1
số điểm
1
1
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
số điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
2
2
1
6
5
số điểm
3
2
4
1
3
7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN HKI, LỚP 5
HỌ TÊN.
HỌC SINH LỚP:.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA ĐÔNG 2
NGÀY KIỂM TRA:.
KTĐKCUỐI HỌC KỲ I (2014-2015)
MÔN:TOÁN LỚP 5
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
CHỮ KÝ GT I
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
CHỮ KÝ GK I
CHỮ KÝ GK II
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN I Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 ../3đ a/Chữ số 4 trong số thập phân 8,904 cĩ giá trị là:
 A. 4              B.              C.              D. 
 b/ Phân số nào là phân số thập phân:
         A. B .                 C.                   D. 
 c/ Số thập phân cĩ : khơng đơn vị , một phần nghìn ,viết là:
 A. 0,1                   B. 0,01                 C. 0,001               D. 0,0001
 d / Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
         A. 3,445                B. 3,454               C. 3,455                   D. 3,444
 e/ 9m2 6dm2 =.dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
        A. 96                     B.  906                 C. 9006                   D. 90006.
 g/Số thích hợp điền vào chỗ chấm :  2kg235g = g  là:
   A.2,235                 B. 223,5             C. 2235                 D. 2325
PHẦN HAI ( 7 điểm)
 Câu 1      Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
 ../2đ. a) 325,75   +    493,17            b)  142,43  -  34,38 c) 23,6   x    4,3        d)   87,48   :  3,6
 .
 ..
 .
HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
 .
..
 Câu 2 Câu 2 (1điểm) Tìm x               
   ../1đ          a/  X + 5,98  = 8,67          b / X : 5,2 = 1,28 
  .
 .
 .
 Câu 3 Câu 3:( 1 điểm)
 ../1đ a/ Tính giá trị biểu thức: b/Tính bằng cách thuận tiện nhất
 8,64 : ( 1,46 + 3.34 ) 5,6 X 4,23 + 5,6 X 5,77 
 .
 ..
 Câu 4 Câu 4). (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 26 m,chiều rộng bằng chiều dài. 
 /1đ Tính diện tích của mảnh đất?
 .
 .
 .
 Câu 5 Câu 5) (2 điểm) Một trường tiểu học cĩ 420 học sinh, trong đĩ số học sinh nữ chiếm 40%. 
 ./2đ Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nam ?
 .
 .
 .
ĐÁP ÁN
PHẦN MỘT: (3 điểm)
a/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
b/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
c/ Hs khoanh đúng câu C đạt 0,5 đ
d/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
e/ Hs khoanh đúng câu B đạt 0,5 đ
g/ Hs khoanh đúng câu C đạt 0,5 đ
  B:  PHẦN HAI ( 7 điểm)
      Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
a) 325,75   +    493,17              b)  142,43  -  34,38 c) 23,6   x    4,3                d)   87,48   :  3,6
_,3                   X
x,3                   X
+                  X
 325,75   142,43  23,6   87,4,8  3,6
 493,17  34,38 4,3                   15 4 _________
 _______ _______ ________ 	108	24,3 (0,5 đ)
 818,92 (0,5 đ) 108,05 (0,5 đ) 708	 0
 944
 _________
 101,48 (0,5 đ)
Câu 2 (1điểm) Tìm x               
                a/  X + 5,98  = 8,67          b / X : 5,2 = 1,28 
         X = 8,67 – 5,98 X = 1,28 x 5,2
 X = 2,69 (0,5 đ) X = 6,656 (0,5 đ) 
Câu 3 ( 1 điểm)
a/ Tính giá trị biểu thức: b/Tính bằng cách thuận tiện nhất
 8,64 : ( 1,46 + 3.34 ) 5,6 X 4,23 + 5,6 X 5,77 
 =8,64 : 4,8 = 5,6 x (4,23 +5,77) 
 = 1,8 (0,5 đ) = 5,6 x 10
 = 56 (0,5 đ) 
Câu 4. (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 26 m,chiều rộng bằng chiều dài.Tính diện tích mảnh đất?
Giải
Chiều rộng mảnh đất là:
 26 x =6,5 (m) (0,5 đ) 
 Diện tích mảnh đất là: 
 26 x 6,5 = 169 (m2 ) (0,5 đ) 
 Đáp số: 169m2 
Câu 5 (2 điểm)Một trường tiểu học cĩ 420 học sinh, trong đĩ số học sinh nữ chiếm 40%.Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nam?
 Giải
 Số học sinh nữ là: (0,5 đ) 
 420 : 100 x 40 = 168 (học sinh) (0,5 đ) 
 Số học sinh nam là: (0,5 đ) 
 420 – 168 = 252 ( học sinh) (0,5 đ) 
 Đáp số : 252 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc