Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn Lớp: 4........... Họ và tên:........................................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2014 -2015 Môn : Toán Thời gian: 40 phút Điểm: Lời phê: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: Câu 1: Năm mươi hai nghìn một trăm sáu mươi tư được viết là: A. 502 164 B. 52 100 64 C. 52 164 D. 25 164 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800 dm2 = ...m2 A. 680000 B. 68000 C. 680 D. 68 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 25 874 ; 52 874 ; 52 784 ; 52 748. A. 25 874 B. 52 874 C. 52 784 D. 52 748 Câu 4: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 250 B. 342 C. 675 D. 768 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn = .. yến 23 m2 = . dm2 1200 kg = tạ 600 cm2 = dm2 Câu 2: Điền vào dấu ...... tên các góc dưới đây (góc vuông, góc nhọn)? ........................ .......................... Câu 3: Đặt tính rồi tính: 38 267 + 24 315 b) 35 260 – 2 753 . . . . 126 x 32 d) 1 845 : 15 . . . . . Câu 4: Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 32 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014-2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm: Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: A II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn = 100.. yến 23 m2 = ..2300.. dm2 1200 kg = ..12.. tạ 600 cm2 = ..6.. dm2 Câu 2: (0,25 điểm) Điền vào dấu ...... tên các góc dưới đây (góc vuông, góc nhọn)? Góc vuông Góc nhọn ........................ .......................... Câu 3: (2điểm) 38 267 b) 35 260 + - 24 315 2 753 62 582 32 507 126 d) 1845 15 x 34 123 32 45 252 0 378 4032 Câu 4: (2,5 điểm) Hai lần số học sinh nữ là: (0,25 điểm) 472 – 32 = 440 (Học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nữ là: (0,25 điểm) 440 : 2 = 220 (Học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nam là: (0,25 điểm) 220 + 32 = 252 (Học sinh) (0,5 điểm) (0,25 điểm) Đáp số: 220 học sinh nữ 252 học sinh nam
Tài liệu đính kèm: