Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mường Cơi 1 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mường Cơi 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mường Cơi 1 (Có đáp án)
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì I - lớp 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, các phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Số câu
3
1
3
1
Số điểm
3.0
1.0
3,0
1,0
Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: Nhận biết các góc, hai đường thẳng song song, vuông góc
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán cố dến 3 phép tính: Tìm số trung bình công, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Số câu
1
1
Số điểm
0.3
0.3
Tổng
Số câu
5
2
1
5
3
Số điểm
5,0
2,0
3,0
5,0
5,0
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán học kì I - lớp 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
4
Câu số
1, 2,3,6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
2
Câu số
4,5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
7
4
Giải các bài toán
Số câu
01
1
Câu số
8
TS
TS câu 
6
1
1
8
TRƯỜNG TH MƯỜNG CƠI 1 
Họ tên: ..........................................
Lớp: 4A1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn: TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
.
 I/ Phần trắc nghiệm:  (5 điểm)
          Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Số 85201890 được đọc là:
	a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mưoi
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Bài 2:  Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
a. 75	b. 250	c. 120	d. 195
Bài  3: Số thích hợp điền vào ô trống để  574□86 > 574886 là:
    a. 0                      b. 7                         c. 8                               d. 9
Bài 4: Số thích hợp điền vào ô trống để 12m23dm2 = □dm2 là:
 a. 123	 	 b. 1203	 c. 1230	 d. 12003 
Bài 5:   1 tấn = kg
         a. 100                   b. 10000                c. 1000             d. 10
 B- Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
 a. 6676402  +  1282694                               b. 31425 : 25
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 7: Cho hình vẽ: 
 A B
	E
	D	C
 a) Các góc vuông là: .........................................................................................
.............................................................................................................................................
 b) Các góc nhọn là: ..........................................................................................
 c) Góc tù là: ..................................................................................................... 
Bài 8: Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Đáp án đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
A- Phần trắc nghiệm : 5 điểm
 - Mỗi câu đúng 1 điểm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
b
c
d
b
c
            B- Phần tự luận : 5 điểm
Bài 6: (1 điểm) Đặt phép tính và tính, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
 a. 7959096 b. 1527
Bài 7:  (1 điểm)
a/ Góc A cạnh AB,AD; góc B cạnh BA, BC; góc C cạnh CB, CD; góc D cạnh DC, DA (0.5 điểm)
b/ Góc B cạnh BC, BE; góc C cạnh CE, CB. Góc tù E canh EB, EC (0.5 điểm) 
Bài 8: (3 điểm) HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:	
Bài giải
Cách1: Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là: 
	1081 + 1169 = 2250 (m)	
 Trung bình trong 1 ngày, đội đó sửa được số mét đường là:
	2250 : 2 = 1125 (m)	
	 Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
	1125 : 45 = 25 (m)	 Đáp số: 25 mét đường 
Cách 2: Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là: 
	1081 + 1169 = 2250 (m)	
 Trung bình trong 2 ngày, mỗi người công nhân đó sửa được số mét đường là:
	2250 : 45 = 50 (m)	
	 Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
	50 : 2 = 25 (m )	 Đáp số: 25 mét đường

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_3_nam_h.doc