HỌ TÊN : .. HỌC SINH LỚP : 2 / 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM KTĐK – CUỐI KÌ I – NH 2014 - 2015 MÔN : TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút ................................................................................................................................................................. ĐIỂM NHẬN XÉT 3 điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . ../0,5đ 1. Số liền trước của 90 là : A. 87 B. 91 C. 89 ../0,5đ 2. Số bị trừ là 87 và số trừ 25 thì hiệu là : A. 57 B. 52 C . 62 ../ 1 đ 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự : 84 ; 86 ; 88 ; ; là : A. 90 ; 92 B. 89 ; 90 C. 92 ; 94 ../ 1 đ 4. Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống : 15 < o < 25 A. 18 + 8 B. 16 + 7 C. 17 - 4 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY .......................................... 7 điểm PHẦN TỰ LUẬN / 2đ Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 38 + 22 59 + 13 76 - 18 36 - 25 /2 đ Bài 2 : Điền dấu = vào chỗ chấm 1 dm 9 cm 17 l - 6 l 11 l 15 kg 9 kg + 8 kg 17 + 9 17 + 7 /1đ Bài 3 : Hình vẽ bên có : ..................... Hình tứ giác ......................Hình tam giác ...../2đ Bài 4 : Một mảnh vải xanh dài 36 dm . Mảnh vải trắng ít hơn mảnh vải xanh 9 dm . Hỏi mảnh vải trắng dài bao nhiêu đê-xi-mét ? ( 2 điểm ) GIẢI ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HKI – MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC : 2014 – 2015 PHẦN I : 3 điểm - HS khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm ) - Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 đ – ( 0,5 x 6 câu = 3 đ ) 1. C - 2. B - 3. A - 4. B PHẦN II : 7 điểm . Bài 1: 2 điểm : 0.5 đ / bài : đặt tính đúng ( 0.25đ ) , kết quả đúng ( 0.25đ) ( 0,5 x 4 = 2 điểm ) Bài 2 : 2 điểm : HS điền dấu = đúng vào mỗi phép tính so sánh được 0,25đ . ( 0,25 x 4 = 1đ ) 1 dm > 9 cm ; 17 l – 6 l = 11 l ; 15 kg 17 + 7 Bài 3 : 1điểm : HS nêu đúng số hình ở hình vẽ đạt 0,5đ / câu ( 0,5 x 2 = 1 điểm ) - Hình vẽ bên có : 3 hình tứ giác – 4 hình tam giác . Bài 4 : 2 điểm + lời giải hợp lý : 1đ + viết đúng phép tính trừ : 0.5đ + kết quả đúng : 0.5đ + ghi sai đơn vị trừ 0.5đ + ghi sai hoặc thiếu đáp số trừ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: