Điểm PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ cuèi häc KỲ I NĂM HỌC 2015 -2016 Bài kiểm tra môn: Khoa học – Lớp 5 Thời gian : 40 phút Họ và tên:..Lớp: . Trường tiểu học ......................... NhËn xÐt cña gi¸o viªn ................................................................................ Ch÷ ký cña CMHS ...................................................... Câu 1. (3 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước mỗi ý sau: - Cao su cách điện, cách nhiệt, tan trong nước. - Bệnh sốt xuất huyết là bệnh có thể lây từ người này sang người khác. - Tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn. - Gạch, ngói thường dễ vỡ; còn đồ sành, sứ khó vỡ. - Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng đất sét, đá vôi và một số chất khác. - Thép dùng làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa. Câu 2. ( 2 điểm): Hãy nêu: a, 3 việc nên làm để đề phòng viêm não? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b, 3 việc làm để phòng tránh tai nạn giao thông? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3. (1 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: a, Cơ thể chúng ta được .......... ........... từ sự kết hợp giữa ........ ........ của mẹ và ........ ........ của cha. b, Các hợp kim của sắt được dùng để làm các đồ dùng như ................................................, và nhiều kim loại khác như ...................................... . Câu 4. (4 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau Tên vật liệu Công dụng ( sử dụng ) Xây tường, lát sân, lát nền nhà ....... Đá vôi Làm các đồ dùng: cốc, lọ, chai,....... Tơ, sợi Làm săm, lốp xe; làm các chi tiết một số đồ điện, máy móc Chất dẻo Làm chai lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế. Mây, tre, song
Tài liệu đính kèm: