UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 Năm học: 2016 – 2017 Môn: Vật lý – Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng 10 cm. Bước sóng là A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm Câu 2: Sóng siêu âm có tần số A. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. lớn hơn 2000 Hz. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. B. C. D. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với chu kì là A. B. C. D. Câu 5: : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch luôn A. cùng pha. B. trễ pha . C. ngược pha D. sớm pha . Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì giá trị của ω là A. B. C. D. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Lò xo có độ cứng k. Công thức của lực kéo tác dụng vào con lắc lò xo là A. F = kx2. B. F = - kx. C. F = - kx2. D. F = kx. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Công thức vận tốc của vật là A. B. C. D. Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường, phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 11: Phương trình của dao động điều hòa là x = 10cos(20t + π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 20 rad/s. C. 15 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 12: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động A. nhanh dần B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần đều Câu 13: Điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là A. 220 V B. C. 100 V D. 440V Câu 14: Xét một vật dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm theo thời gian là A. biên độ B. tốc độ C. chu kỳ D. li độ Câu 15: Phương trình của dao động điều hòa là x = 5cos(2πt) (cm). Biên độ của dao động là A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 16: Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là A. v = λT. B. v = 2πλT. C. D. Câu 17: Cường độ dòng điện xoay chiều i = 1,41cos(100πt) (A) có giá trị cực đại là A. 2A B. 2,82A C. 1A D. 1,41A Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của mạch. Tổng trở của mạch là A. R + ZL + ZC. B. R2 + (ZL – ZC)2. C. D. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. B. 440W C. 220W D. 110W Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 160 chứng minh. B. 250 chứng minh. C. 62,5 cm. D. 81,5 cm. Câu 21: Một sóng cơ truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox. Phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là u = Acos(20πt - 4πx) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng giây). Bước sóng của sóng này bằng A. 5 m B. 0,5 m C. 2 m D. 0,2 m Câu 22: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con lắc là A. 1,25 J. B. 0,125 J. C. 1 J. D. 1250 J. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 3 cm/s. D. 7 cm/s. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung . Dung kháng của tụ là A. 200 Ω. B. 100Ω. C. 400 Ω. D. 150 Ω. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 40 V và 30 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là A. 50 V B. 70 V C. 100 V D. 10 V Câu 26: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo có độ dài là 40 cm. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm B. 32 cm C. 38 cm D. 36 cm Câu 28: Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện liên tục trong 10 giờ. Biết rằng khi sử dụng, tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị đó luôn không đổi và có giá trị là 1200 W. Giá tiền điện là 2000đ/(kW.h). Tiền điện mà hộ gia đình đó phải trả trong 30 ngày là A. 720000 đồng. B. 1728000 đồng. C. 864000 đồng. D. 360000 đồng. Câu 29: Hai nguồn S1, S2 giống nhau và cách nhau 8,5 cm dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với tần số 15 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng S1S2 là A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. B. C. D. Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 6cos(10πt) (cm) và x2 = 8cos(10πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 5 cm B. 3 cm C. 7 cm D. 10 cm Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 90 Hz. D. 40 Hz. Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là A. B. C. D. Câu 34: Đặt một điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là: A. 100 B. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 35: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm một điện áp không đổi 10 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,37 A. B. 0,4 A. C. 0,19 A. D. 0,2 A. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ là 50V. So với cường độ dòng điện trong mạch thì điện áp ở hai đầu mạch. A. sớm pha hơn một góc . B. trễ pha hơn một góc . C. sớm pha hơn một góc . D. trễ pha hơn một góc . Câu 37: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 70 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s. Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 39: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,1 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm. C. hạ âm D. nhạc âm Câu 40: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm với hai đầu cố định người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 4,5 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. Đáp án 1-B 2-C 3-C 4-A 5-A 6-C 7-B 8-A 9-C 10-D 11-D 12-C 13-A 14-A 15-B 16-D 17-D 18-C 19-D 20-C 21-B 22-B 23-B 24-A 25-A 26-C 27-D 28-A 29-D 30-D 31-D 32-D 33-A 34-B 35-A 36-B 37-D 38-B 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng. Vậy bước sóng bằng 20cm. Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án C Mạch cộng hưởng Câu 7: Đáp án B Lực kéo là lực đàn hồi của lò xo, tính bằng công thức F = -kx. Câu 8: Đáp án A Có Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án B Câu 16: Đáp án D Có Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án D Có Câu 20: Đáp án C Có Câu 21: Đáp án B Phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x: Kết hợp với phương trình đề bài cho, ta được Câu 22: Đáp án B Có Câu 23: Đáp án B Có Câu 24: Đáp án A Có Câu 25: Đáp án A Có Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án D Khi lò xo treo thẳng đứng, lò xo sẽ bị giãn ra một đoạn Vậy chiều dài tự nhiên của lò xo là l = 40 – 4 = 36 (cm). Câu 28: Đáp án A Điện năng gia đình đó tiêu thụ là: 1,2.10.30 = 360 (kWh). Tiền điện phải trả là: 2000.360 = 720000 (đồng). Câu 29: Đáp án D Bước sóng: Ta có . Suy ra có 9 điểm cực đại trong khoảng S1S2. Câu 30: Đáp án D Có Biểu thức cường độ dòng điện: Câu 31: Đáp án D Theo như giản đồ vectơ, ta tính được: Câu 32: Đáp án D Ta có , là hằng số khi tần số thay đổi. tại tần số 60Hz, i cùng pha u tức là xảy ra cộng hưởng điện, ta có . Mặt khác Ta có: Câu 33: Đáp án A Có . Thời gian lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là khoảng thời gian vật đi từ VTCB đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Phần thời gian này được biểu hiện là hai góc alpha ở trên hình vẽ. Có nên suy ra góc . Gọi thời gian cần tìm là t (s). Ta có: Câu 34: Đáp án B Công suất tiêu thụ của mạch: + Khi , ta có: . + Khi (cộng hưởng, ): . Dựa vào đồ thị, ta có phương trình sau: . Câu 35: Đáp án A Khi đặt vào 2 đầu cuộn cảm điện áp 1 chiều, cuộn cảm chỉ có: Khi đặt điện áp xoay chiều, cuộn cảm có cả R và . Cường độ dòng điện qua cuộn dây: Câu 36: Đáp án B Ta có Có . Vậy u trễ pha so với i. Câu 37: Đáp án D Trên dây có 5 nút, 4 bụng, suy ra l = 4λ/2 λ = 1 (m). Tốc độ truyền sóng: v = λ.f = 50 (m/s). Câu 38: Đáp án B Công thức tính biên độ của vật : . Mặt khác, ta có: Câu 39: Đáp án C Tần số âm do lá thép phát ra f = 1/T = 10 (Hz). Tai người nghe được âm có tần số 16 Hz – 20000 Hz. Dưới 16 Hz thì gọi là hạ âm. Câu 40: Đáp án C Trên dây có 4 nút, 3 bụng, suy ra l = 3λ/2 λ = 0,6 (m). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2 suy ra T = 0,1 (s). Vậy tốc độ truyền sóng là: v = λ/T = 6 (m/s).
Tài liệu đính kèm: