Trường: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TUẦN 8 Lớp: . . Năm học: 2015-2016 Họ và tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT Ý KIẾN PHỤ HUYNH Phần trắc nghiệm( 4 điểm) chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng Câu 1: Hỗn số được viết thành số thập phân nào sau đây: A. 3,75 B. 3,57 C. 3,8 D. 3,85 Câu 2: Số bé nhất trong các số: 3,4; 3,004; 3,04; 3,01 A. 3,4 B. 3,004 C. 3,04 D. 3,01 Câu 3: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 +1,8 A. 3,9 B. 4,2 C. 3,57 D. 3,709 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2= cm2 la: A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069 Câu 4: Hình vẽ một hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm. chiều rộng 5cm . diện tích mảnh đất đó là : A. 40cm2 B. 40 000cm2 C. 4000m2 D. 4dam2 Câu 5: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m; nếu ta tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích khu vườn mới sẽ là: A. 1472 m2 B. 1764 m2 C. 1804 m2 D. 1596 m2 Câu 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất đó là: A. 10 ha B. 0,01 km2 C. 1 ha D. 1km2 Câu 7: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp 7m 8dm = m là : A. 78 B. 8,7 C. 87 D. 7,8 Câu 8: Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là . Vậy số lớn là: A. 192 B. 288 C. 320 D. 220 Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Viết các số sau theo thứ tự Từ lớn tới bé: 0,37; 1,84; 0,38; 0,4; 1,79 . Từ bé tới lớn: 12,39; 123,9; 12,4; 1,24 . Bài 2: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên X 15,06 X> 0,57 Bài 3: ( 1 điểm) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu là 100 Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân. Bài 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Tài liệu đính kèm: